Đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 12 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thủy sản Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I. Giới hạn ôn tập

- Công nghệ giống thủy sản

+ Vai trò của giống và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản

+ Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống

- Công nghệ thức ăn thủy sản

+ Thành phần dinh dưỡng của thức ăn thủy sản

+ Chế biến và bảo quản thức ăn thủy sản

- Công nghệ nuôi thủy sản

+ Kĩ thuật nuôi một số loài thủy sản phổ biến

+ Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP

+ Ứng dụng công nghệ cao trong nuôi thủy sản

+ Bảo quản và chế biến thủy sản

- Phòng, trị bệnh thủy sản

+ Phòng, trị một số bệnh thủy sản phổ biến

Quảng cáo

+ Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh thủy sản

- Bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

+ Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

+ Khai thác nguồn lợi thủy sản

II. Câu hỏi ôn tập

1. Tự luận.

Câu 1. Tại sao khi nuôi tôm thẻ chân trắng trong ao, người ta chia thời gian nuôi tôm từ giống lên thương phẩm thành ba giai đoạn?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 2. Kể tên các loại bể của hệ thống nuôi thủy sản tuần hoàn?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Quảng cáo

Câu 3. Ứng dụng của công nghệ nuôi thủy sản tuần hoàn?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 4. Kể tên các phương pháp bảo quản thủy sản phổ biến?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 5. Biện pháp xử lí bệnh đốm trắng trên tôm?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Quảng cáo

Câu 6. Nêu khái niệm giống thủy sản?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 7. Trình bày yêu cầu của con giống?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 8. Nêu một số chất kích thích sinh sản được sử dụng phổ biến trong sản xuất cá?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 9. Thức ăn thủy sản được chia thành những nhóm nào?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Câu 10. Thành phần nguyên liệu chính trong thức ăn thủy sản là gì?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

2. Trắc nghiệm

2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Có mấy phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản được giới thiệu trong bài?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2. Tại sao mỗi nhóm thức ăn cần có phương pháp bảo quản riêng?

A. Để dự trữ thức ăn

B. Để đảm bảo chất lượng

C. Để dự trữ và đảm bảo chất lượng

D. Để thêm phong phú cách thức bảo quản

Câu 3. Thời gian bảo quản thức ăn hỗn hợp là bao lâu?

A. 2 đến 3 giờ

B. 2 đến 3 ngày

C. 2 đến 3 tháng

D. 2 đến 3 tuần

Câu 4. Ưu điểm khi sử dụng protein thực vật là:

A. Giảm giá thành

B. Giảm áp lực khai thác cá tự nhiên.

C. Giảm giá thành, giảm áp lực khai thác cá tự nhiên

D. Tăng khả năng kháng bệnh

Câu 5. Nhược điểm khi sử dụng protein thực vật là:

A. Độ tiêu hóa thấp

B. Không cân đối về amino acid

C. Giảm khả năng kháng bệnh

D. Độ tiêu hóa thấp, không cân đối về amino acid, giảm khả năng kháng bệnh

................................

................................

................................

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 12

(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)

Câu 1. Việc chọn giống bằng công nghệ chỉ thị phân tử thực hiện với thời gian

A. ngắn hơn

B. dài hơn

C. không đổi

D. không xác định

Câu 2. Tỉ lệ sống của cá con

A. cao

B. thấp

C. trung bình

D. rất cao

Câu 3. Loại thức ăn nào có hàm lượng protein cao?

A. Thức ăn có nguồn gốc động vật.

B. Thức ăn tươi sống.

C. Thức ăn có nguồn gốc động vật, thức ăn tươi sống

D. Thức ăn có nguồn gốc thực vật.

Câu 4. Ưu điểm của chế biến thủ công là gì?

A. Nguyên liệu dễ tìm

B. Độ nén cao

C. Nổi

D. Bề mặt nhẵn

Câu 5. Thời gian thả cá giống tốt nhất là khi nào?

A. Tháng 4

B. Tháng 10

C. Tháng 4 đến tháng 6

D. Tháng 5

Câu 6. Lợi ích của nuôi thủy sản đối với cơ sở nuôi là gì?

A. giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định, tạo dựng được mối quan hệ tốt với người lao động và cộng đồng xung quanh.

B. được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh, nâng cao kĩ năng lao động thông qua đào tạo về VietGAP.

C. biết rõ được nguồn gốc thực phẩm, công bằng trong việc lựa chọn thực phẩm an toàn.

D. có nguồn nguyên liệu đảm bảo, giảm chi phí ở các công đoạn kiểm tra chất lượng sản phẩm thuỷ sản, tăng cơ hội xuất khẩu sản phẩm.

Câu 7. Nhược điểm của công nghệ nuôi thủy sản tuần hoàn

A. Không kiểm soát được chất lượng nước vào, ra

B. Giảm hàm lượng oxygen

C. Mật độ nuôi thấp

D. Đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao để vận hành

Câu 8. Nhược điểm của bảo quản lạnh là gì?

A. Không ngăn chặn được sự hư hại thực phẩm.

B. Tốn kém

C. Không khử trùng được

D. Tốn kém, không khử trùng được.

Câu 9. Đặc điểm của bệnh gan thận mủ trên cá tra là:

A. Gan sưng

B. Lách sưng

C. Thận sưng

D. Các cơ quan nội tạng sưng

Câu 10. Đâu là ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng bệnh?

A. Kĩ thuật PRC

B. Probiotics

C. Sinh phẩm trị bệnh

D. Kĩ thuật PRC, Probiotics, Sinh phẩm trị bệnh

Câu 11. Nguồn lợi thủy sản thuộc sở hữu của ai?

A. Nhà nước

B. Cá nhân

C. Tổ chức

D. Toàn dân

Câu 12. Đặc điểm của nghề khai thác thủy sản nước ta

A. Mang tính truyền thống.

B. Có từ lâu đời.

C. Tạo việc làm cho ngư dân

D. Mang tính truyền thống, có từ lâu đời, tạo việc làm cho như dân.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (4,0 điểm)

(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)

Câu 1. Vai trò của phòng, trị bệnh thủy sản

a) Giảm sử dụng thuốc, hóa chất trong nuôi trồng thủy sản.

b) Ổn định việc làm

c) Ổn định nguồn cung cấp sản phẩm thủy sản.

d) Gia tăng áp lực khai thác lên hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 2. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chẩn đoán bệnh thủy sản

a) Quy trình phát hiện bệnh bằng KIT chẩn đoán gồm 3 bước.

b) Kĩ thuật KIT giúp phát hiện bệnh đốm trắng.

c) Kĩ thuật PRC yêu cầu trang thiết bị hiện đại.

d) Kĩ thuật PRC thực hiện trong 4 bước.

Câu 3. Ý nghĩa, nhiệm vụ của việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản

a) Cá nhân đại diện sở hữu và thống nhất quản lí.

b) Đường di cư của loài thủy sản cũng thuộc đối tượng bảo vệ.

c) Giúp cân bằng sinh thái trong thủy vực.

d) Góp phần phát triển thủy sản bền vững.

Câu 4. Phương pháp mành vó

a) Cấu tạo từ vàng lưới hình chữ nhật.

b) Áp dụng để khai thác các loài cá chìm.

c) Khai thác mực

d) Hạn chế là đánh bắt cả các loài còn non.

III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (1 điểm). Khái niệm bảo quản lạnh?

Câu 2. (2 điểm). Nêu biện pháp trị bệnh lồi mắt, xuất huyết trên cá rô phi?

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 12 Cánh diều có lời giải hay khác:

Để học tốt lớp 12 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 12 các môn học