Top 15 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ 15 đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 12.
Top 15 Đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12 CD
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Điện Điện tử (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ điện – điện tử)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Ngành kĩ thuật điện gồm?
A. Sản xuất điện.
B. Sản xuất, truyền tải điện.
C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện.
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện.
Câu 2. Đâu là mô tả công việc của nghề thiết kế điện?
A. Là nghiên cứu, ứng dụng kiến thức về kĩ thuật điện và phương pháp tính toán để phân tích, thiết kế, lựa chọn vật liệu, thiết bị điện cho các hệ thống điện, thiết bị điện đảm bảo các yêu cầu về kinh tế, kĩ thuật, công năng sử dụng và tính thẩm mĩ.
B. Là sử dụng dây chuyền công nghệ hoặc máy và công cụ hỗ trợ để tạp ra thiết bị từ vật liệu, linh kiện ban đầu theo quy trình sản xuất.
C. Là thi công, lắp đặt, kết nối đường dây điện và thiết bị điện cho các hệ thống diện, công trình điện theo hồ sơ thiết kế, các quy chuẩn kĩ thuật và an toàn điện.
D. Là hoạt động duy trì chế độ làm việc bình thường của hệ thống điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế.
Câu 3. Khái niệm dòng điện xoay chiều một pha?
A. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình sin.
B. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình cos.
C. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình tag.
D. Là dòng điện biến thiên tuần hoàn theo dạng hình cotag.
Câu 4. Thành phần của hệ thống điện quốc gia có
A. nguồn điện.
B. lưới điện.
C. tải tiêu thụ.
D. nguồn điện, lưới điện và tải tiêu thụ.
Câu 5. Nguồn năng lượng để sản xuất điện năng là:
A. Nước.
B. Gió.
C. Nhiệt.
D. Nước, gió, nhiệt.
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp thủy điện là:
A. Phát khí thải nhà kính.
B. Chi phí vận hành cao.
C. Tác động môi trường làm thay đổi cơ chế thủy văn và đa dạng sinh học.
D. Năng lượng không tái tạo.
Câu 7. Công suất tiêu thụ điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ khoảng
A. vài chục kW.
B. vài trăm kW.
C. vài chục đến vài trăm kW.
D. dưới 100 kW.
Câu 8. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ lấy điện từ đâu?
A. Lưới điện phân phối.
B. Lưới điện truyền tải.
C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải.
D. Trực tiếp từ nguồn.
Câu 9. Đặc điểm của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là
A. Số lượng gia đình sử dụng điện nhỏ.
B. Tải tiêu thụ điện có quy mô lớn.
C. Tải tiêu thụ điện tập trung.
D. Mức điện áp cao.
Câu 10. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt
A. có số lượng hộ sử dụng điện lớn.
B. tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ.
C. mức điện áp thấp.
D. có số lượng hộ sử dụng điện lớn, tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ và phân tán, mức điện áp thấp.
Câu 11. Tủ điện phân phối tổng sẽ phân phối điện đi đâu?
A. Tới tủ điện phân phối khu vực.
B. Tới các hộ gia đình.
C. Tới tủ điện phân phối khu vực hoặc các hộ gia đình.
D. Tới tủ điện phân phối khu vực và các hộ gia đình.
Câu 12. Tủ điện phân phối khu vực sẽ phân phối điện đi đâu?
A. Tới tủ điện phân phối khu vực.
B. Tới các hộ gia đình.
C. Tới tủ điện phân phối khu vực hoặc các hộ gia đình.
D. Tới tủ điện phân phối khu vực và các hộ gia đình.
Câu 13. Vị trí đặt thiết bị đóng cắt nguồn và đo lường điện ở đâu?
A. Trong tủ điện ngoài trời.
B. Trong nhà.
C. Trong phòng.
D. Trên tầng nhà.
Câu 14. Vị trí đặt tủ điện tổng ở đâu?
A. Trong tủ điện ngoài trời.
B. Trong nhà.
C. Trong các phòng.
D. Trên tầng nhà.
Câu 15. Có mấy thiết bị điện trong hệ thống điện gia đình được giới thiệu trong bài?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 16. Công tơ điện có mấy thông số?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Em hãy cho biết đâu không phải là nguyên nhân gây mất an toàn điện
A. Sử dụng dụng cụ an toàn điện.
B. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ.
C. Vi phạm hành lang an toàn lưới điện.
D. Chạm trực tiếp vào đồ dùng điện mà không có đồ bảo hộ, vi phạm hành lang an toàn lưới điện.
Câu 18. Có mấy loại aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Tiết kiệm điện năng đảm bảo đáp ứng yêu cầu trong
A. sản xuất.
B. đời sống.
C. sản xuất và đời sống
D. an ninh quốc phòng.
Câu 20. Tiết kiệm điện năng trong
A. thiết kế.
B. lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. sử dụng điện.
D. thiết kế; lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện; sử dụng điện.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Dòng điện xoay chiều một pha
a) Im là kí hiệu của giá trị dòng điện hiệu dụng.
b) Công thức tính dòng điện hiệu dung là: I = 2.Im.
c) XL = 2πfL.
d) .
Câu 2. Cấu trúc chung của hệ thống điện trong gia đình
a) Nhiệm vụ của thiết bị đo lường điện là đo lượng điện năng tiêu thụ trong hệ thống điện.
b) Nhiệm vụ của hệ thống điện trong gia đình là phân phối điện năng từ mạng điện hạ áp cho các tải tiêu thụ là các thiết bị sử dụng điện trong gia đình.
c) Nhiệm vụ của công tắc là đóng – cắt nguồn điện từ tủ điện tổng cấp cho tải.
d) Tủ điện nhánh được đặt ngoài trời
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm). Điện áp định mức của công tắc điện là gì?
Câu 2 (2 điểm). Loại aptomat có chức năng bảo vệ mạch điện khi có sự cố như thế nào?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?
A. Cung cấp lâm sản.
B. Cung cấp đặc sản cây công nghiệp.
C. Cung cấp dược liệu quý.
D. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp, dược liệu quý.
Câu 2. Lâm nghiệp giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. xây dựng.
D. công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng.
Câu 3. Có mấy hoạt động lâm nghiệp cơ bản được giới thiệu trong bài?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Quản lí rừng có hoạt động nào sau đây?
A. Giao rừng.
B. Bảo vệ hệ sinh thái rừng.
C. Phát triển giống cây lâm nghiệp.
D. Khai thác lâm sản trong các loại rừng.
Câu 5. Vai trò của trồng rừng phòng hộ đầu nguồn?
A. Điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước cho các dòng chảy và hồ trong mùa khô, hạn chế xói mòn, bảo vệ đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ, ...
B. Chắn cát.
C. Ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.
D. Điều hòa không khí, bảo vệ môi trường sinh thái ở khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.
Câu 6. Đâu là công việc của chăm sóc rừng?
A. Làm cỏ.
B. Chặt bỏ cây dại.
C. Bón phân.
D. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân.
Câu 7. Sinh trưởng là gì?
A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cây rừng.
B. Là sự tăng lên về kích thước của cây rừng.
C. Là sự tăng lên về khối lượng của cây rừng.
D. Là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong toàn bộ đời sống của cây.
Câu 8. Đại lượng biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng?
A. Đường kính.
B. Chiều cao.
C. Thể tích.
D. Đường kính, chiều cao, thể tích.
Câu 9. Ý nghĩa của việc trồng rừng đúng thời vụ là gì?
A. Tỉ lệ sống cao.
B. Sinh trưởng tốt.
C. Phát triển tốt.
D. Tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.
Câu 10. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là
A. mùa hè.
B. mùa xuân.
C. mùa hè, mùa xuân.
D. mùa mưa.
Câu 11. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?
A. Toàn dân.
B. Chủ rừng.
C. Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Toàn dân, chủ rừng, Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu 12. Ý nghĩa của việc bảo vệ và khai thác rừng bền vững?
A. Điều hòa không khí.
B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. Bảo vệ nguồn nước.
D. Điều hòa không khí, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn nước.
Câu 13. Khai thác dần là gì?
A. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định trong một mùa khai thác.
B. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa khai thác với thời gian khai thác kéo dài.
C. Là chọn chặt các cây đã thành thục, giữ lại cây còn non, cây có phẩm chất tốt và sức sống mạnh.
D. Là chặt toàn bộ cây rừng ở một khu vực nhất định, quá trình chặt được thực hiện trong nhiều mùa khai thác với thời gian khai thác ngắn.
Câu 14. Phương thức khai thác rừng nào tự phục hồi?
A. Khai thác trắng.
B. Khai thác dần.
C. Khai thác chọn.
D. Khai thác dần, khai thác chọn.
Câu 15. Kim ngạch xuất khẩu thủy sản năm 2022 đạt
A. 1 tỉ USD.
B. 5 tỉ USD.
C. 11 tỉ USD.
D. 3 tỉ USD.
Câu 16. Thủy sản nhập nội là
A. ốc nhồi.
B. ếch đồng.
C. cá nheo Mĩ.
D. ốc nhồi, ếch đồng.
Câu 17. Độ trong thích hợp cho cá từ
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm đến 30 cm.
D. 50 cm.
Câu 18. Biện pháp quản lí môi trường nuôi thủy sản là gì?
A. Quản lí nguồn nước trước khi nuôi.
B. Quản lí nguồn nước trong quá trình nuôi.
C. Quản lí nguồn nước sau khi nuôi.
D. Quản lí nguồn nước trước, trong và sau khi nuôi.
Câu 19. Mục đích của bước lắng lọc là gì?
A. Loại trừ rác.
B. Loại trừ cá tạp.
C. Loại trừ tạp chất.
D. Loại trừ rác, cá tạp, các tạp chất.
Câu 20. Mục đích của bước diệt tạp, khử khuẩn là gì?
A. Tiêu diệt vi sinh vật có hại.
B. Tiêu diệt mầm bệnh.
C. Tiêu diệt ấu trùng không mong muốn.
D. Tiêu diệt các vi sinh vật có hại, mầm bệnh cũng như một số ấu trùng không mong muốn.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Vai trò của thủy sản
a) Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
b) Tạo công ăn việc làm cho người lao động nhưng còn hạn chế.
c) Khẳng định chủ quyền biển đảo và an ninh quốc gia.
d) Là nguồn thực phẩm rất cần thiết cho con người.
Câu 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản
a) Nước sông là nước ngọt.
b) Nước trong môi trường nuôi thủy sản phải đảm bảo tính lưu động.
c) Môi trường nuôi thủy sản thuộc hệ sinh thái đóng.
d) Mỗi loài động vật có phương thức nuôi khác nhau.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Theo đặc điểm cấu tạo, nhóm cá gồm những loại nào?
Câu 2. Xử lí nguồn nước bị ô nhiễm sau khi nuôi?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ điện – điện tử)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Kĩ thuật điện liên quan đến
A. nghiên cứu công nghệ điện.
B. nghiên cứu điện tử.
C. ứng dụng công nghệ điện.
D. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện tử.
Câu 2. Có mấy ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện được giới thiệu trong bài học?
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 3. Thành phần của mạch điện ba có:
A. nguồn điện ba pha.
B. đường dây truyền tải ba pha.
C. tải điện ba pha.
D. nguồn điện ba pha, đường dây truyền tải ba pha và tải điện ba pha.
Câu 4. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện năng
A. an toàn.
B. kinh tế.
C. chất lượng tốt.
D. an toàn, kinh tế, chất lượng tốt.
Câu 5. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ thủy năng là
A. công suất phát điện lớn.
B. chi phí đầu tư thấp.
C. chi phí truyền tải thấp.
D. thời gian xây dựng dài.
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ nhiệt năng là
A. công suất phát điện nhỏ.
B. chi phí đầu tư ban đầu cao.
C. giá thành sản xuất phụ thuộc vào giá nhiên liệu.
D. không thể vận hành liên tục.
Câu 7. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có công suất tiêu thụ
A. vài chục kW.
B. vài kW.
C. vài trăm kW.
D. vài chục đến vài trăm kW.
Câu 8. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là điện áp nào?
A. Điện hạ áp ba pha.
B. Điện hạ áp một pha.
C. Điện tăng áp ba pha.
D. Điện tăng áp một pha.
Câu 9. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện
A. một pha.
B. ba pha.
C. ba pha ba dây.
D. ba pha bốn dây.
Câu 10. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt được cấp từ đâu?
A. Từ lưới điện phân phối.
B. Lưới điện truyền tải.
C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải.
D. Lưới điện phân phối và lưới điện truyền tải.
Câu 11. Công suất tiêu thụ của tải điện trong mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt của cụm dân cư
A. 50 kW.
B. 2 500 kW.
C. từ 50 kW đến 2 500 kW.
D. dưới 50 kW.
Câu 12. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có đặc điểm?
A. Điện áp dây định mức 380 V.
B. Điện áp dây định mức 220 V.
C. Điện áp pha định mức 380 V.
D. Điện áp dây định mức 220 V, điện áp pha định mức 380 V.
Câu 13. Chức năng của công tơ điện là gì?
A. Dùng để do điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình.
B. Đóng, cắt mạch điện.
C. Tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch.
D. Đóng, cắt mạch điện cho một số tải điện công suất vừa và nhỏ trong gia đình.
Câu 14. Aptomat ở hệ thống điện trong gia đình có loại nào?
A. 1 cực.
B. 2 cực.
C. 1 cực và 2 cực.
D. 3 cực.
Câu 15. Đâu là kí hiệu của bóng đèn?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Sơ đồ nguyên lí thể hiện điều gì?
A. Mối liên hệ của các phần tử trong hệ thống điện.
B. Vị trí của các phần tử trong hệ thống điện.
C. Cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.
D. Vị trí và cách lắp đặt của các phần tử trong hệ thống điện.
Câu 17. An toàn điện giúp đảm bảo an toàn cho
A. con người.
B. thiết bị điện.
C. hệ thống lưới điện.
D. con người, thiết bị và hệ thống lưới điện.
Câu 18. Nguyên nhân gây mất an toàn điện?
A. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị.
B. Sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện.
C. Đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.
D. Chạm trực tiếp vào phần có điện của thiết bị, sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện, đến gần đường dây điện bị đứt rơi xuống đất.
Câu 19. Tiết kiệm điện năng đảm bảo đáp ứng yêu cầu trong
A. sản xuất.
B. đời sống.
C. sản xuất và đời sống.
D. an ninh quốc phòng.
Câu 20. Tiết kiệm điện năng trong
A. thiết kế.
B. lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện.
C. sử dụng điện.
D. thiết kế; lựa chọn, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện; sử dụng điện.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Khái niệm dòng điện xoay chiều một pha hình sin
a) Dòng điện biến đổi theo hàm cos
b) Tốc độ góc có đơn vị rad/s
c) là góc pha
d) ω tốc độ góc
Câu 2. Thiết bị sử dụng trong hệ thống điện gia đình
a) Đơn vị tính điện năng tiêu thụ là kWh.
b) Để bảo vệ mạch điện, cầu dao thường lắp cùng cầu chì.
c) Công tắc cơ, công tắc cảm ứng là loại công tắc không thông dụng.
d) Thông số kĩ thuật của ổ cắm điện là điện áp định mức và dòng điện định mức.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Sơ đồ nguyên lí dùng để làm gì?
Câu 2 (2 điểm). Lắp đặt thiết bị điện như thế nào giúp tiết kiệm điện năng?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.)
Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò đối với
A. đời sống.
B. môi trường.
C. đời sống và môi trường.
D. đáp án khác.
Câu 2. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống là gì?
A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp.
B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ.
C. Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, cung cấp sản phẩm ngoài gỗ, đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Chủ thể quản lí rừng ở nước ta là gì?
A. Ban quản lí rừng phòng hộ.
B. Tổ chức kinh tế.
C. Lực lượng vũ trang.
D. Ban quản lí rừng phòng hộ, tổ chức kinh tế, lực lượng vũ trang.
Câu 4. Cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là gì?
A. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
B. Bộ tài chính.
C. Bộ tài nguyên và môi trường.
D. Bộ giáo dục.
Câu 5. Suy thoái rừng là gì?
A. Suy giảm về hệ sinh thái rừng.
B. Làm giảm chức năng của rừng.
C. Suy giảm về hệ sinh thái rừng, làm giảm chức năng của rừng.
D. Đáp án khác.
Câu 6. Khai thác gỗ từ rừng phục vụ
A. xây dựng.
B. giao thông.
C. nội thất.
D. xây dựng, giao thông, nội thất.
Câu 7. Sinh trưởng của cây rừng là
A. sự tăng lên về kích thước cây.
B. sự tăng lên về khối lượng cây.
C. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng hoặc từng bộ phận.
D. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cây rừng.
Câu 8. Có mấy chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh trưởng của cây rừng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 9. Vai trò của trồng rừng là gì?
A. Phủ xanh đất trống.
B. Cung cấp lâm sản.
C. Cải thiện đời sống.
D. Phủ xanh đất trống, cung cấp lâm sản, cải thiện đời sống.
Câu 10. Nhiệm vụ của rừng sản xuất là gì?
A. Cung cấp lâm sản.
B. Bảo vệ đất.
C. Phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
D. Cung cấp lâm sản, bảo vệ đất, phủ xanh diện tích rừng đặc dụng.
Câu 11. Việc khai thác rừng phải được thực hiện theo
A. công ước quốc tế về thương mại các loài động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm.
B. quy định của từng địa phương.
C. đúng quy định của pháp luật, phù hợp với chiến lược lâm nghiệp, đúng quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng.
D. sự chỉ đạo của chủ rừng.
Câu 12. Hành vi nào bị nghiêm cấm để bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững?
A. Chặt phá, khai thác, lấn chiếm rừng trái quy định của pháp luật.
B. Xây dựng các khu bản tồn thiên nhiên như vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
C. Tổ chức tuyền truyền vận động trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.
D. Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng trên địa phương có rừng.
Câu 13. Việt Nam đứng top bao nhiêu về quốc gia có độ tăng diện tích rừng lớn nhất thế giới giai đoạn 2010-2020?
A. 10.
B. 20.
C. 50.
D. 5.
Câu 14. Ở nước ta, tỉnh nào có diện tích rừng trồng lớn nhất?
A. Lào Cai.
B. Yên Bái.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Giang.
Câu 15. Khái niệm khai thác trắng?
A. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã thành thục trên một khoảnh chặt (hay từng đám cây thành thục) trong một mùa chặt, thông thường là dưới một năm.
B. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.
C. Là phương thức tiến hành chặt từng cây hoặc đám cây thành thục.
D. Là phương thức tiến hành chặt toàn bộ những cây rừng đã đến tuổi thành thục trên khoảnh chặt, quá trình chặt được tiến hành làm nhiều lần sao cho trong thời gian chặt hạ, một thế hệ rừng mới được hình thành nhờ sự gieo giống và bảo vệ của rừng già.
Câu 16. Thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành nào sau đây?
A. Ngành chế biến thực phẩm.
B. Ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi.
C. Ngành mĩ phẩm.
D. Ngành chế biến thực phẩm, ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngành dược, mĩ phẩm.
Câu 17. Theo nguồn gốc có nhóm thủy sản nào?
A. Nhóm bản địa.
B. Nhóm cá.
C. Nhóm ăn thực vật.
D. Nhóm ăn tạp.
Câu 18. Việc đảm bảo thông số môi trường nuôi, đưa ra biện pháp xử lí kịp thời khi chất lượng nước suy giảm nhằm
A. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt.
B. duy trì tỉ lệ sống cao.
C. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt và duy trì tỉ lệ sống cao.
D. giúp vật nuôi sinh trưởng tốt nhưng không duy trì tỉ lệ sống cao.
Câu 19. Hóa chất được sử dụng để khử trùng nước ao nuôi là
A. BCK.
B. thuốc tím.
C. chlorine.
D. chlorine, BKC, thuốc tím.
Câu 20. Sử dụng chế phẩm sinh học sau khử trùng nguồn nước bao lâu?
A. 1 ngày.
B. 2 ngày.
C. 2 – 3 ngày.
D. 5 ngày.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.)
Câu 1. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng
a) Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ rừng.
b) Ngăn chặn hành vi gây suy thoái rừng.
c) Công tác phòng cháy, chữa cháy thuộc về các cấp quản lí.
d) Tăng cường trồng cây xanh.
Câu 2. Phương thức nuôi trồng thủy sản quảng canh
a) Diện tích nuôi lớn.
b) Vốn vận hành cao.
c) Năng suất thấp.
d) Lợi nhuận thấp.
III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Kể tên một số ngành thủy sản ở địa phương em?
Câu 2 (2 điểm). Hàm lượng ammonia trong ao nuôi cao khi nào?
Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Công nghệ 12 CD
Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 (sách cũ)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12