Bộ đề thi lớp 3 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024



Tổng hợp đề thi lớp 3 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học ... chọn lọc từ đề thi Cuối kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 3 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi lớp 3 Cuối kì 1.

Bộ đề thi lớp 3 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024

Quảng cáo

Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:

Đề thi lớp 3 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo môn Toán năm 2024

Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Đề thi lớp 3 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo môn Tiếng Việt năm 2024

Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Đề thi lớp 3 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo môn Tiếng Anh năm 2024

Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Đề thi lớp 3 Cuối kì 1 Chân trời sáng tạo môn Tin học năm 2024

Bộ đề thi Tin học lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 40 phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:

A. 360

B. 350

C. 123

D. 160

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

A. 4 quả cam

B. 5 quả cam

C. 6 quả cam

D. 7 quả cam

Quảng cáo

Câu 3. Một phần hai viết là:

A. 12

B. 14>

C. 21

D. 41

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Một phần hai viết là 12.

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

A. 3 đỉnh: A, B, C

B. 4 đỉnh A, B, C, D

C. 3 cạnh: AB, AD, CD

D. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. 1 km = 100 m

B. 1 m = 10 dm

C. 3 cm = 30 mm

D. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

A. 5 học sinh

B. 6 học sinh

C. 7 học sinh

D. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 879 là

A. 880

B. 878

C. 869

D. 889

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Câu 9. Tính nhẩm

a) 30 + 530 = ………….

b) 270 : 3 = ……………

c) 90 × 2 = …………….

d) 300 : 6 = ……………

Câu 10. Đặt tính rồi tính

a) 124 : 2

b) 234 × 3

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

a) 210 : 6 × 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) 493 – 328 : 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Mỗi Đề thi Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề) thể hiện một đồ dùng.

a) Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14. Viết tiếp ba số vào sau mỗi dãy

a) 1, 4, 7, 10, …

b) 45, 40, 35, 30, …

c) 1, 2, 4, 8, 16, …

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Việt lớp 3

Thời gian làm bài: 25 phút

(không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

I. Đọc thành tiếng: (4 điểm)

- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.

- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời.

II. Đọc thầm và làm bài tập: (6 điểm)

Đọc đoạn văn sau:

NHÀ RÔNG

Đến Tây Nguyên, từ xa nhìn vào các buôn làng, ta dễ nhận ra ngôi nhà rông có đôi mái dựng đứng, vươn cao lên trời như một cái lưỡi rìu lật ngược. Nước mưa đổ xuống chảy xuôi tuồn tuột. Buôn làng nào có mái rông càng cao, nhà càng to, hẳn là nơi đó dân đông, làm ăn được mùa, cuộc sống no ấm.

Nhà rông là nơi thờ cúng chung, hội họp chung, tiếp khách chung, vui chung của tất cả dân làng. Kiến trúc bên trong nhà rông khá đặc biệt: nhà trống rỗng, chẳng vướng víu một cây cột nào, có nhiều bếp lửa luôn đượm khói, có nơi dành để chiêng trống, nông cụ,...Đêm đêm, bên bếp lửa bập bùng, các cụ già kể lại cho con cháu nghe biết bao kỉ niệm vui buồn ngôi nhà rông đã từng chứng kiến. Vì vậy, nhà rông đối với tuổi trẻ Tây Nguyên thân thương như cái tổ chim êm ấm.

Người Tây Nguyên nào cũng yêu thích nhà rông, ngôi nhà chung có sự góp sức xây dựng của tất cả mọi người.

(Theo Ay Dun và Lê Tấn)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Đặc điểm nổi bật về hình dạng của nhà rông ở Tây Nguyên là gì? (0,5 điểm)

A. Có đôi mái dựng đứng, vươn cao lên trời và thẳng tuột xuống hai bên.

B. Có đôi mái dựng xòe sang hai bên, cong cong như con tôm.

C. Có đôi mái dựng đứng, vươn cao lên trời như cái lưỡi rìu lật ngược.

Câu 2: Buôn làng có mái nhà rông cao, to mang ý nghĩa gì? (0,5 điểm)

A. Dân làng làm ăn được mùa, cuộc sống ấm no.

B. Dân làng tránh được những điều xui rủi, cuộc sống ấm no.

C. Buôn làng đó sẽ được thần linh phù trợ.

Câu 3: Những thông tin sau được nêu ở đoạn văn nào? Nối đúng: (0,5 điểm)

a) Tình cảm của người dân Tây Nguyên đối với nhà rông 1) Đoạn 1

b) Hình dạng bên ngoài của nhà rông 2) Đoạn 2

c) Kiến trúc bên trong và những sinh hoạt cộng đồng ở nhà rông 3) Đoạn 3

Câu 4: Vì sao người dân Tây Nguyên yêu thích nhà rông? (0,5 điểm)

A. Vì nhà rông là ngôi nhà chung, nơi đây có sự góp sức xây dựng của tất cả mọi người trong buôn làng.

B. Vì nhà rông có kiến trúc đặc biệt do chính người trong buôn làng xây nên.

C. Vì nhà rông là nơi sinh sống và làm việc của tất cả mọi người trong buôn làng.

Câu 5: Hình ảnh nào miêu tả kiến trúc bên trong nhà rông? (1 điểm)

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

Câu 6: Bài đọc giúp em biết thêm những thông tin gì về nhà rông? (1 điểm)

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

..................................................................................................................

Câu 7: Từ ngữ in đậm trong câu “Đêm đêm, bên bếp lửa bập bùng, các cụ già kể lại cho con cháu nghe biết bao kỉ niệm vui buồn ngôi nhà rông đã từng chứng kiến.” trả lời cho câu hỏi nào? (0,5 điểm)

A. Khi nào?

B. Ở đâu?

C. Vì sao?

Câu 8: Chỉ ra sự vật được so sánh và từ ngữ dùng để so sánh trong câu văn sau: (0,5 điểm)

Nhà rông đối với tuổi trẻ Tây Nguyên thân thương như cái tổ chim êm ấm.

- Sự vật được so sánh:.............................................................................

- Từ ngữ dùng để so sánh:.......................................................................

Câu 9: Đặt dấu câu thích hợp trong câu dưới đây: (1 điểm)

Nhà Rông là ngôi nhà cộng đồng nơi tụ họp trao đổi thảo luận của dân làng trong các buôn làng trên Tây Nguyên.

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)

1. Nghe – viết (4 điểm)

Mặt trời sau mưa

Ngủ trốn mưa mấy hôm

Bữa nay dậy sớm thế?

Tròn như chiếc mâm cơm

Chui lên từ ngấn bể.


Mặt trời phơi giúp mẹ

Hạt múa thêm mẩy mẩy tròn

Mặt trời hong giúp con

Sạch sẽ đường tới lớp.

2. Luyện tập (6 điểm)

Viết đoạn văn ngắn (5 – 7 câu) tả một món đồ chơi em yêu thích, trong đoạn văn có hình ảnh so sánh.

Gợi ý:

● Giới thiệu về món đồ chơi.

● Miêu tả vài nét về món đồ chơi: (hình dáng, kích thước, màu sắc,..)

● Cảm nhận của em về món đồ chơi đó.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Family and Friends

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tiếng Anh lớp 3

Thời gian làm bài: 30 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points

1.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

2.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

3.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

4.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

5.

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

III. Point and say. – 2 points

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends (10 đề) | Chân trời sáng tạo

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Tin học lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Thông tin trong thời khóa biểu (hình dưới) thuộc thông tin dạng nào?

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

A. Hình ảnh, âm thanh.

B. Âm thanh, chữ.

C. chữ, hình ảnh.

D. Con số, âm thanh.

Câu 2: Cho tình huống: “Chạm tay vào nồi canh nóng, An rụt tay lại”. Trong tình huống này, thông tin nào được An tiếp nhận để xử lí?

A. Nồi canh nóng.

B. Nồi canh nặng.

C. An là người nấu canh.

D. Bưng nồi canh phải cẩn thận.

Câu 3. Sắp xếp góc học tập của em gọn gàng, ngăn nắp sẽ:

A. Mất thời gian khi sắp xếp và tìm kiếm.

B. Giúp chúng ta nhanh chóng tìm được những đồ dùng học tập khi cần.

C. Ảnh hưởng, mất nhiều thời gian để tìm kiếm.

D. Khó tìm kiếm đồ dùng cá nhân của mình.

Câu 4. Những thông tin nào trên internet không phù hợp với em?

A. Trò chơi bạo lực.

B. Những video phim kinh dị.

C. Phim hoạt hình.

D. Cả A và B.

Câu 5. Bộ phận nào đưa thông tin vào máy tính?

A.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

B.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

C.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)                              

D.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề) 

Câu 6. Thiết bị nào có màn hình cảm ứng?

A. Máy tính để bàn

B. Điện thoại thông minh

C. Máy tính xách tay

D. Máy tính casio

Câu 7. Chọn tư thế ngồi đúng khi sử dụng máy tính?

A.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

B.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề) 

C.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề) 

D.Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề) 

Câu 8. Các phím xuất phát là:

A. A S D F và J K L ;

B. A S D F

C. J K L ;

D. A S D F G H

Phần II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm tên các hàng phím của khu vực chính của bàn phím ở hình sau:

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Câu 2. (2,25 điểm) Em hãy điền vào chỗ chấm các cụm từ còn thiếu để hướng dẫn cách đặt ngay ngón tay lên đúng phím (sử dụng các cụm từ gợi ý trong khung, một cụm từ có thể được dùng nhiều lần).

Ngón trỏ …………… đặt lên phím F, ……………. tay trái đặt lên phím D, ngón áp út ……………… đặt lên phím S, ………………... tay trái đặt lên phím A, …………………. tay phải đặt lên phím J, ngón giữa ……………. đặt lên phím K, ……………… tay phải đặt lên phím L, ngón út ………………. đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên …………………

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

 Câu 3. (1 điểm) Em sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để xem trên Internet thông tin dự báo thời thiết ở một tỉnh, thành phố của Việt Nam.

A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.

B. Nháy đúp vào biểu tượng Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề) để mở trình duyệt web.

C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.

Câu 4. (1,5 điểm) Em hãy sắp xếp các đồ vật ở Hình 2 vào Hình 1 sao cho hợp lí. Em hãy vẽ sơ đồ hình cây để minh họa cho cách sắp xếp.

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

………………… Hết …………………

Đáp án:

I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)

Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

A

B

D

B

B

D

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1,25 điểm)

a) Hàng phím số.

b) Hàng phím trên.

c) Hàng phím cơ sở.

d) Hàng phím dưới.

e) Hàng phím chứa dấu cách.

Câu 2. (2,25 điểm)

Ngón trỏ tay trái đặt lên phím F, ngón giữa tay trái đặt lên phím D, ngón áp út tay trái đặt lên phím S, ngón út tay trái đặt lên phím A, ngón trỏ tay phải đặt lên phím J, ngón giữa tay phải đặt lên phím K, ngón áp út tay phải đặt lên phím L, ngón út tay phải đặt nên phím chấm phẩy, hai ngón tay cái đặt lên phím dấu cách.

Câu 3. (1 điểm)

Sắp xếp như sau:

B. Nháy đúp vào biểu tượng Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề) để mở trình duyệt web.

A. Gõ khituongvietnam.gov.vn vào ô địa chỉ rồi gõ phím Enter.

C. Nháy chuột vào hình ảnh đám mây tại tỉnh, thành phố muốn xem tin thời tiết.

Câu 4. (1,5 điểm)

- Em sẽ để đĩa ở giá phía trên, bát phía dưới và đũa, thìa để ở trong ống đựng đũa.

Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)

Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tin học lớp 3

Chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

Số câu TN

Số câu TL

TN

TL

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

CĐ 1: Máy tính và em

 

Bài 1. Thông tin và quyết định

1

 

 

 

 

 

1

 

5%

Bài 2. Xử lí thông tin

 

 

1

 

 

 

1

 

5%

Bài 3. Máy tính – những người bạn mới

2

 

 

 

 

 

2

 

10%

Bài 4. Làm việc với máy tính

1

 

 

 

 

 

1

 

5%

Bài 5. Tập gõ bàn phím

1

1

(1,25 đ)

 

1

(2,25

đ)

 

 

1

2

40%

CĐ B. Mạng máy tính và Internet

Bài 6. Xem tin và giải trí trên Internet

1

 

 

 

 

1

(1 đ)

1

1

15%

CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Bài 7. Sắp xếp để dễ tìm

 

 

1

 

 

1

(1,5 đ)

1

1

20%

Tổng

6

1

2

1

 

2

8

4

100%

Tỉ lệ %

42,5%

32,5%

25%

40%

60%

Tỉ lệ chung

75%

25%

 

Xem thêm đề thi lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2024 chọn lọc hay khác:

Lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 3 các môn học
Tài liệu giáo viên