Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức



Bộ đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4 Giữa kì 2.

Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Xem thử

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Giữa kì 2 Kết nối tri thức gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:

- 30 bài tập trắc nghiệm;

- 30 bài tập tự luận;

Quảng cáo

I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP

Chương 1. Số và phép tính

1. Phép nhân, phép chia với số có một chữ số và số có hai chữ số

2. Các tính chất của phép nhân

3. Tìm số trung bình cộng của hai hay nhiều số

4. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số và so sánh phân số

Chủ đề 2. Thống kê và xác suất

5. Dãy số liệu thống kê

6. Biểu đồ cột

7. Số lần xuất hiện của một sự kiện

Chủ đề 3. Bài toán có lời văn

8. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Phần I. Trắc nghiệm

Quảng cáo

Câu 1. Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là:

Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

A. 38

B. 58

C. 35

D. 53

Câu 2. Phân số tối giản là:

A. 6055

B. 1251

C. 1552

D. 850

Câu 3. Phân số lớn hơn 1 là:

A. 1219

B. 97

Quảng cáo

C. 33

D. 1120

Câu 4. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:

A. 1120

B. 1920

C. 720

D. 1720

Câu 5. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3650?

A. 1825

B. 65

C. 35

D. 1625

Câu 6. Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ là:

Đề cương ôn tập Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

A. 25

B. 35

Quảng cáo

C. 916

D. 914

Câu 7. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 135 × 27

B. 32 × 11

C. 357 × 8

D. 294 × 3

Câu 8. Sắp xếp các phân số 611;1611;111;311 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 1611;611;311;111

B. 611;611;311;111

C. 311;611;1611;111

D. 111;311;611;1611

Câu 9. Trung bình cộng hai số 80 và 124 là:

A. 102

B. 112

C. 96

D. 94

Câu 10. Rút gọn phân số 3624 được:

A. 32

B. 43

C. 34

D. 58

................................

................................

................................

Phần II. Tự luận

Dạng 1. Phép nhân, phép chia với số có một chữ số và số có hai chữ số

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 2 451 × 6                b) 32 045 × 4

c) 19 457 × 16                d) 31 054 × 24

e) 31 650 : 3                f) 219 784 : 8

g) 615 780 : 12                h) 598 467 : 23

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) … × 16 = 34 960

b) … × 8 = 5 464

c) 19 × … = 451 668

d) … : 5 = 1 879

e) 264 943 : … = 49

f) 6 811 : … = 7

g) … × 100 = 245 000

h) 190 000 : … = 100

i) … : 100 = 240

j) 1 000 × … = 540 000

k) 10 × … = 12 000

l) … : 1 000 = 145

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức

a) 245 136 + 1 502 × 9 – 23 980

b) 25 698 × 17 + 345 698 – 98 440

c) 6 504 : 4 + 1 698 – 3 247

d) 69 864 : 12 + 3 781 – 516 × 5

e) 23 478 × 7 + 167 980 – 65 789

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm

a) 254 688 : 8 … 1 689 × 6

b) 23 489 × 12 … 650 771 : 11

c) 650 480 : 10 … 3 489 × 7

d) 659 × 5 … 350 700 : 100

e) 1 980 × 16 … 478 050 : 54

Câu 5.

a) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 23 m. Chiều rộng kém chiều dài 9 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 4 các môn học
Tài liệu giáo viên