Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều
Bộ đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Học kì 2 Cánh diều gồm hai phần: phạm vi kiến thức ôn tập, các dạng bài tập (bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận), trong đó:
- 30 bài tập trắc nghiệm;
- 30 bài tập tự luận;
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số tự nhiên
2. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số tự nhiên
3. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số và so sánh phân số
4. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số
Chủ đề 2. Hình học
5. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
6. Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
7. Hình bình hành, hình thoi
Chủ đề 3. Đo lường
8. Yến, tạ, tấn
9. Giây, thế kỉ
10. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Chủ đề 4. Thống kê và xác suất
11. Dãy số liệu thống kê
12. Biểu đồ cột
13. Số lần xuất hiện của một sự kiện
Chủ đề 5. Bài toán có lời văn
14. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
15. Bài toán về tìm số trung bình cộng
16. Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong số 250 498, giá trị của chữ số 2 gấp mấy lần giá trị của chữ số 4?
A. 50
B. 500
C. 200
D. 20
Câu 2. Số gồm 3 trăm triệu, 2 chục triệu, 9 triệu, 1 trăm nghìn, 7 nghìn, 5 chục là:
A. 329 175
B. 32 910 750
C. 329 107 050
D. 3 291 075
Câu 3. Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hình nào dưới đây là hình thoi?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Phân số nào là phân số tối giản?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong các số đo sau, số đo nào lớn nhất?
A. 7 tạ 5 yến
B. 390 kg
C. 81 yến
D. 5 tạ 90 kg
Câu 8.
4 cm2 8 mm2 = … mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4 080
B. 408
C. 480
D. 4 800
Câu 9. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 265 351 + 98 467
B. 684 450 – 349 785
C. 35 604 × 19
D. 986 504 : 4
Câu 10. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
................................
................................
................................
Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số tự nhiên
Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
|
Số |
Đọc số |
Làm tròn số đến hàng chục nghìn |
|
213 923 409 |
|
|
|
19 234 091 |
|
|
|
54 891 241 |
|
|
|
9 876 135 |
|
|
|
201 356 987 |
|
|
|
67 842 310 |
|
|
|
678 945 201 |
|
|
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 245 136 188, 43 246 970, 156 243 078, 198 574 613, 34 610 789
b) 6 359 784, 2 451 013, 4 316 980, 3 655 489, 9 054 267
c) 210 345, 64 135, 167 498, 9 267, 53 168
d) 21 035, 659, 1 246, 47 569, 55 983
e) 1 024, 269, 589, 346, 1 620
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Dạng 2. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số tự nhiên
Câu 3. Đặt tính rồi tính
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào dấu chấm
a) 32 654 + 15 024 … 50 356 – 21 698
b) 2 458 × 4 … 26 457 + 16 987
c) 2 364 + 5 981 … 268 × 24
d) 359 486 + 168 794 … 846 100 – 369 415
e) 34 569 : 3 … 1 458 × 9
f) 12 645 × 23 … 346 701 + 246 997
Dạng 3. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số và so sánh phân số
Câu 5. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Dạng 4. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số
Câu 7. Tính:
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện:
a)
b)
c)
d)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương Toán lớp 4 Cánh diều hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi lớp 4 các môn học có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk các môn học lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

