Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 chọn lọc, có đáp án (5 đề - nâng cao)
Để học tốt Toán lớp 5, phần dưới là đề thi Toán lớp 5 Giữa học kì 2 nâng cao có lời giải. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 5.
- Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề)
- Bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 chọn lọc, có đáp án (5 đề - nâng cao)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2 C. 3,5
B. 3,1 D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?
A. 25 cm3 B. 250 cm3
C. 2 500 cm3 D. 250 000 cm3
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a. 30,1754 dm2 b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2 d. 9,734 dm2
Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 2000 cm2 B. 2400 cm2
C. 200 cm2 D. 240 cm2
Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :
A. 6/10 dm3 B. 6/10 dm2
C. 1/10 dm2 D. 1/10 dm3
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 9 (1 điểm) Tính
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
- HS khoanh tròn câu 1, 2 đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3, 4, 5, 6, 7, 8 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | D | B | A | C | A | D |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm )
Đổi thành:
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
Độ dài đáy lớn của hình thang ABCD là :
7,8 + 4 = 11,8 ( cm) (0,5 điểm )
Chiều cao tam giác BED ( hay chiều cao hình thang ABCD) là:
20 x 2 : 4 = 10(cm) (0,5 điểm )
Diện tích hình thang ABCD là :
(11,8 + 5,5) x 10 : 2 = 86,5 (cm2) (0,75 điểm
Đáp số : 86,5 (cm2) (0,25 điểm )
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:
A. h = S x 2 x a
B. h = S x 2 : a
C. h = S : 2 x a
D. h = S : 2 : a
Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo đó là bao nhiêu kg?
A. 50kg B.1,5 kg
C. 15 kg D. 30kg
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu ?
A. 4 B. 40
C. 40 000 D. 400
Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?
A. 400 B. 40
C. 4 D. 0,4
Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?
A. 6,28 cm2 B. 12,56 cm2
C. 3,14 cm2 D. 50,24 cm2
Câu 6 (0,5 điểm): 2,3 giờ = .....giờ ...phút ?
A. 2 giờ 18 phút B. 2 giờ 30 phút
C. 2 giờ 3 phút D. 2 giờ 36 phút
Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết 10 : (0,2 + ) = 5 . Giá trị của x là :
A. 5 B. 1,62
C. 2 D. 0,5
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 426 + 17,7 b) 58 – 45,7
c) 4,35 x 5,67 d) 109,98 : 42,3
Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
- HS khoanh tròn mỗi câu 4, 6 đúng được 0,5 điểm câu 1, 2, 3, 5, 7 được 1 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | C | B | A | D |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 426 + 17,7 = 443,7
b) 58 – 45,7 = 12,3
c) 4,35 x 5,67 = 24,6645
d) 109,98 : 42,3 = 2,6
Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.
Vì E,G là trung điểm của cạnh AB và BC nên ta có :
AE = EB = BG = GC = 10 : 2 = 5 (cm)
Diện tích hình vuông ABCD là :
10 x 10 = 100( cm2)
Diện tích tam giác AED bằng diện tích tam giác DGC ( vì đáy AE=GC và chiều cao AD= DC) ,Vậy tổng diện tích hai tam giác AED và DGC là :
10 x 5 : 2 x 2 = 50 (cm2)
Diện tích tam giác BEG là :
5 x 5 : 2= 12,5 ( cm2)
Diện tích tam giác DEG là :
100 - (50 + 12,5) = 37,5 ( cm2)
Đáp số : 37,5 ( cm2)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn bên có:
A. 4 bán kính B. 3 bán kính
C. 5 bán kính D. 6 bán kính
Câu 2 (1 điểm): Một hình thang có độ dài hai đáy là 1m 8dm và 1,2 m chiều cao 1m 2cm . Diện tích hình thang đó là :
A. 3,6 m2 B. 1,8 m2
C. 1,53 m2 D.3,04 m2
Câu 3 (0,5 điểm): Trong 1/3 ngày kim phút quay được bao nhiêu vòng :
A. 8 vòng B. 3 vòng
C. 4 vòng D. 6 vòng
Câu 4 (0,5 điểm): Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất đều gấp đôi của hình hộp thứ hai . Thể tích hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?
A. 2 lần B. 8 lần
C. 4 lần D. 6 lần
Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tính tổng hai đáy của hình thang ta làm như sau :
A. Lấy diện tích nhân 2 nhân với chiều cao .
B. Lấy diện tích chia 2 nhân với chiều cao .
C. Lấy diện tích nhân 2 chia cho chiều cao
D. Lấy diện tích chia 2 chia cho chiều cao
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 426 + 66,4 b. 71,67 - 29
c. 1 giờ 25 phút x7 d. 5 ngày 12 giờ : 4
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Câu 3 (2 điểm): Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết :
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
A | C | A | B | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a. 426 + 66,4 = 492,4
b. 71,67 – 29 = 42,67
c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút
d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)
Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)
Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)
Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)
Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)
Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)
Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)
Câu 3: Tính diện tích mảnh đất ABCD( Hình vẽ)
Vì EBCD là hình bình hành nên DC = EB = 27m ( 0,25 điểm)
Diện tích tam giác vuông AEB là: 27 x18 : 2 =243 (m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích hình bình hành EBCD là: 27 x 21 = 567(m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh đất là : 243 + 567 = 810(m2) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 810m2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết:
Ta có
Mà
Hay
Vậy: 25 - x = 21 = 25 - 21 = 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm B. 70 cm
C. 8 cm D. 0,8 cm
Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 30 phút
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính chiều cao h của hình thang khi biết đáy lớn a, đáy bé b, diện tích S ta làm như sau :
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15 B. 1,25
C. 115 D. 75
Câu 5 (1 điểm): Cho nữa hình tròn H như hình bên . Chu vi hình H là :
A. 18,84 cm. B. 9,42 cm
C. 15,42cm D. 28,26 cm.
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 456 + 34,7 b) 567 – 34,69
c) 234,5 x 3,9 d) 52: 1,6
Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2 AN. Tính diện tích tam giác MNC .
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
C | D | A | B | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 456 + 34,7 = 490,7 b) 567 – 34,69 = 532,31
c) 234,5 x 3,9 = 914,55 d) 52: 1,6 = 32,5
Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )
Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm )
Đáy bé hình thang là: (40 - 4 ) : 2 = 18 ( cm )
Đáy lớn hình thang là: 40 - 18 =22 ( cm )
Đáp số: 18cm ;22cm
Câu 3 (2 điểm):
AM = 48 : 3= 16cm
MB = 48 - 16 = 32 cm
AN = 36 : (1 + 2) x 2= 24 cm
ND = 36 -24 = 12 cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 36 x 48 = 1728 ( cm2)
Diện tích tam giác AMN là: 16 x 24 : 2 = 192 ( cm2 )
Diện tích tam giác BMC là: 32 x 36 :2 = 576 (cm2 )
Diện tích tam giác NDC là: 48 x 12 : 2 = 288 ( cm2 )
Diện tích tam giác MNC là:
1728 - ( 192 + 576 + 288 ) = 672 ( cm2 )
Đáp số: 672 cm2
Câu 4:
1,2x + 2,3 = 2,9
1,2x = 0,6
x = 0,6 : 1,2
x = 0,5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(nâng cao - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032 B. 0,032
C. 0,32 D. 3,2
Câu 2 (1 điểm): Cho bốn chữ số 1,2,3,4 . Viết được tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho là :
A. 18 số B. 24 số
C. 12 số D. 36 số
Câu 3 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính r của hình tròn khi biết diện tích S ta làm như sau :
A. r= S : 3,14 B. r = S: 3,14 : 2
C. r = S: 3,14 x 2 D. r x r = S: 3,14
Câu 4 (0,5 điểm): 3,25 giờ = ... giờ...phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 25 phút
C. 3 giờ 10 phút D. 3 giờ 52 phút
Câu 5 (0,5 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 hình B. 10 hình
C. 15 hình D. 20 hình
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 345,7 + 897 b) 587,6 – 499
c) 78,56 x 27,9 d) 98,156: 4,63
Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích của hình lập phương biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 360 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 4 dm , chiều cao 0,5m và diện tích xung quanh của hình đó là 120 dm2
Câu 4 (1 điểm): Tìm X biết: X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 2 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
C | B | D | A | C |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 345,7 + 897=1242,7 b) 587,6 – 499= 88,6
c) 78,56 x 27,9 = 2191,824 d) 98,156: 4,63 = 21,2
Câu 2 (2 điểm):
Vì biết tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương đó chính là diện tích của 4 + 6 = 10 ( mặt ) ( 0,25 điểm)
Vậy diện tích 1 mặt là : 360 : 10 = 36 ( cm2) ( 0,5 điểm)
Cạnh hình lập phương là 6cm (vì 6 x 6 = 36 cm2) ( 0,5 điểm)
Thể tích của hình lập phương là: 6 x 6 x 6 = 216 ( cm3) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 216 cm3 ( 0,25 điểm)
Câu 3 (2 điểm):
Đổi 0,5m = 5dm ( 0,25 điểm)
Chu vi mặt đáy là :120 : 5 = 24 (dm) ( 0,25 điểm)
Nửa chu vi mặt đáy là : 24 : 2 = 12 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
( 12 + 4 ) : 2 = 8 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12 - 8 = 4 ( dm ) ( 0,25 điểm)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
8 x 4 x 5 = 160 ( dm3 ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 160 dm3 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (1 điểm):
X x 34,5 + X x 66,5 - X = 1000
X x ( 34,5 + 66,5 - 1) = 1000
X x 100 = 1000
X = 1000 : 100
X = 10
Xem thêm bộ Đề thi Toán lớp 5 có đáp án hay khác:
- Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (15 đề)
- Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 có đáp án (15 đề)
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề)
- Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 có đáp án (15 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Toán 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 5 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 5
- Giáo án Tiếng Việt lớp 5
- Giáo án Khoa học lớp 5
- Giáo án Đạo đức lớp 5
- Giáo án Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giáo án Tin học lớp 5
- Giáo án Công nghệ lớp 5
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5(có đáp án)
- Đề thi Toán lớp 5 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 (có đáp án)
- Ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6
- Đề thi Tiếng Anh lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Đạo Đức lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Tin học lớp 5 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ lớp 5 (có đáp án)