Bộ 12 Đề thi Vật Lí 10 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Bộ 12 Đề thi Vật Lí 10 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Với Bộ 12 Đề thi Vật Lí 10 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Vật lí 10.
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Tìm tổng động lượng hướng và độ lớn của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và cùng phương cùng chiều với vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. 1 kg.m/s
D. 5 kg.m/s
Câu 2. Một đoàn tàu có khối lượng 10 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc 54 km/h, người lái tàu nhìn từ xa thấy một chướng ngại vật, liền hãm phanh. Tính độ lớn lực hãm để tàu dừng lại sau 10 giây.
A. 12000N
B. 14000N
C. – 15000N
D. – 18000N
Câu 3. Động lượng được tính bằng:
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
Câu 4. Một người nhấc một vật có m = 6kg lên độ cao l m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 60 J
B. 80 J
C. 1670 J
D. 1250 J
Câu 5. Một đoàn tàu có khối lượng m = 100 tấn chuyển động nhanh dần đều từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 2 km, khi đó vận tốc tăng từ 15 m/s (tại A) đến 20 m/s (tại B). Tính công suất trung bình của đầu máy tàu trên đoạn đường AB. Cho biết hệ số ma sát là 0,005. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 142,4 kW
B. 122,4 kW
C. 140,4 kW
D. 132,4 kW
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véctơ?
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực (xung lượng)
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không,
C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
Câu 8. Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.
A. Không đổi
B. Tăng gấp 2
C. Tăng gấp 4
D. Tăng gấp 8
Câu 9. Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc v sau khi đi được quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s.
A. √3.v
B. 3.v
C. 6.v
D. 9.v
Câu 10. Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600 m/s và xuyên qua tấm gỗ dày l cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 300 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là:
A. 135000 N
B. 6000 N
C. 1000 N
D. 2952 N
Câu 11. Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô bằng:
A. 1,2.105 J
B. 2,4.105 J
C. 3,6.105 J
D. 2,4.104 J
Câu 12. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4 N thì lò xo dãn một đoạn là 4cm. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 2 cm là?
A. 0,5 J
B. 0,2 J
C. 0,02 J
D. 0,75 J
Câu 13. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Thế năng
B. Động lượng
C. Động năng
D. Cơ năng
Câu 14. Cho một vật nhỏ khối lượng 500 g trượt xuống một rãnh cong tròn bán kính 20 cm. Ma sát giữa vật và mặt rãnh là không đáng kể. Nếu vật bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng không ở vị trí ngang với tâm của rãnh tròn thì vận tốc ở đáy rãnh là. Lấy g =10 m/s2
A. 2 m/s
B. 2,5 m/s
C. 4 m/s
D. 6 m/s
Câu 15. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là?
A. 10 m.
B. 5 m.
C. 6,67 m.
D. 15 m.
Câu 16. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4√2 (m/s). Lấy g = 10m/s2. Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là 30° và lực căng sợi dây khi đó?
A. 2,9 m/s; 16,15 N
B. 4,9 m/s; 16,15 N
C. 4,9 m/s; 12,15 N
D. 2,9 m/s; 12,15 N
Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là phân tử của vật chất ở thể khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 18. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có lực tương tác không đáng kể
B. Có thể tích riêng không đáng kể
C. Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể
Câu 19. Biểu thức nào sau đây là của định luật Bôi− rơ− Mari ốt?
A. p1V2 = p2V1
B.
C.
D. p1V1 = p2V2
Câu 20. Quả bóng có dung tích 2 lít bị xẹp. Dùng ống bơm mỗi lần bạn Đạt đẩy được 40cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 40 lần bơm, áp suất khí trong quả bóng là? Coi nhiệt độ không đổi trong quá trình bơm
A. l,25 atm.
B. 0,8 atm.
C. 2 atm.
D. 2,5 atm.
Câu 21. Một người nhấc một vật có m = 2 kg lên độ cao 2m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 10 m. Công tổng cộng mà người đã thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2
A. 240 J
B. 2400 J
C. 120 J
D. 1200 J
Câu 22. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động?
A. 18,4 J
B. 16 J
C. 10 J
D. 4 J
Câu 23. Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v1 = 6m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m2 = 3 kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là:
A. v = m/s
B. v = m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 6 m/s
Câu 24. Cho một vật có khối lượng 200g đang ở độ cao 10 m so với mặt đất sau đó thả vật cho rơi tự do. Tìm công của trọng lực và vận tốc của vật khi vật rơi đến độ cao 6 m.
A. 4 J; 2√10 m/s
B. 6 J; 2√15 m/s
C. 10 J; 10 m/s
D. 4 J; 2√5 m/s
Câu 25. Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực và vận tốc
C. Năng lượng và khoảng thời gian
D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn
A. Hệ hoàn toàn kín
B. Các vật trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ
C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn
D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0, thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn
Câu 2. Hai vật có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 5kg chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s và v2 = 2m/s. Tổng động lượng của hệ trong các trường hợp v1 và v2 cùng phương, ngược chiều:
A. 0 kg.m/s
B. 3 kg.m/s
C. 6 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
Câu 3. Một khẩu súng có khối lượng 4 kg bắn ra viên đạn khối lượng 20g. Vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là 600 m/s. Súng giật lùi với vận tốc có độ lớn là
A. −3 m/s
B. 3 m/s
C. l,2 m/s
D. −l,2 m/s
Câu 4. Một khẩu pháo có khối lượng m1 = 130 kg được đặt trên một toa xe nằm trên đường ray biết toa xe có khối lượng m2 = 20 kg khi chưa nạp đạn. Viên đạn được bắn ra theo phương nằm ngang dọc theo đường ray biết viên đạn có khối lượng m3 = 1 kg. Vận tốc của đạn khi bắn ra khỏi nòng súng thì có vận tốc v0 = 400 m/s so với súng. Hãy xác định vận tốc của toa xe sau khi bắn khi toa xe đang chuyển động với vận tốc v1 = 18 km/h theo chiều ngược với đạn.
A. – 3,67 m /s
B. – 7,67 m/s
C. – 8,76 m/s
D. – 2,67 m/s
Câu 5. Chọn câu sai:
A. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực
Câu 6. Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong 10 s người đó leo được 8m tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10 m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực 1 Hp = 746W) là:
A. 480 Hp
B. 2,10 Hp
C. l,56 Hp
D. 0,643 Hp
Câu 7. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20 N hợp với phương ngang 1 góc α = 30°. Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là:
A. 10 J
B. 20 J
C. 10√3 J
D. 20√3 J
Câu 8. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000 m. Tính công của động cơ khi chuyển động nhanh dần đều. Lấy g = 10 m/s2
A. 2,486.108 J
B. 1,644.108 J
C. 3,234.108 J
D. 4.108 J
Câu 9. Một học sinh thả một vật rơi tự do có khối lượng 100g từ tầng năm của tòa nhà có độ cao 40 m so với mặt đất, bỏ qua ma sát với không khí. Tính thế năng của vật tại giây thứ hai so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2
A. 10 J
B. 50 J
C. 20 J
D. 40 J
Câu 10. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật
B. Lực vuông góc với vận tốc vật
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật
D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 11. Động năng của vật tăng khi:
A. Vận tốc vật dương
B. Gia tốc vật dương
C. Gia tốc vật tăng
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 12. Một vật khối lượng 200 g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 10 m/s
B. 100 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Câu 13. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4 N thì lò xo dãn một đoạn là 4 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị là?
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 75 N/m
D. 200 N/m
Câu 14. Một học sinh ném một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?
A. 9,2 m
B. 17,2 m
C. 15,2 m
D. 10 m
Câu 15. Động lượng liên hệ chặt chẽ nhất với
A. Công suất
B. Thế năng
C. Động năng
D. Xung của lực
Câu 16. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 4 m ném lên một vật với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200 g, lấy g = 10 m/s2. Khi đó cơ năng của vật bằng:
A. 6 J
B. 9,6 J
C. 10,4 J
D. 11 J
Câu 17. Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi, trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50 N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J. Xác định công của lực đàn hồi tại vị trí đó:
A. 0 J
B. 6 J
C. 10 J
D. 4 J
Câu 18. Trên hình vẽ, hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 1kg; m2 = 2kg, ban đầu được thả nhẹ nhàng. Động năng của hệ bằng bao nhiêu khi vật 2 rơi được 50 cm? Bỏ qua mọi ma sát ròng dọc có khối lượng không đáng kế, lấy g =10 m/s2
A. 7,5 J
B. 15 J
C. 75 J
D. 10 J
Câu 19. Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt?
Câu 20. Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ớ áp suất 105 Pa. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm? Biết trong thời gian bơm, nhiệt độ của không khí không đổi.
A. 2.105 Pa
B. 105 Pa
C. 0,5.105 Pa
D. 3.105 Pa
Câu 21. Trường hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của 1 lượng khí xác định?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng
B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng
C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ
D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích
Câu 22. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nắng lên, nở ra làm căng bóng
B. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động
C. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình
Câu 23. Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác−lơ?
A.
B.
C. p ~ t
D.
Câu 24. Cho một chiếc bình kín có thể tích không đổi. Khi đun nóng khí trong bình kín thêm 1°C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Xác định nhiệt độ ban đầu của khí?
A. 87°C
B. 360°C
C. 17 K
D. 87 K
Câu 25. Cho một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ năm. Lấy g = 10 m/s2.
A. 450 J
B. 600 J
C. 1800 J
D. 900 J
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Một tên lửa khối lượng 70 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s đối với Trái Đất thì tức thời phụt ra lượng khí có khối lượng 5 tấn với vận tốc 450 m/s đối với tên lửa. Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt khí ra đối với Trái Đất.
A. 234,6 m /s
B. 134,6 m/s
C. 334,6 m/s
D. 434,6 m/s
Câu 2. Tìm tổng động lượng hướng và độ lớn của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và có hướng nghiêng góc 60° so với vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. √37 kg.m/s
D. 5 kg.m/s
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
Câu 4. Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000 m. Tính công của động cơ khi chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10m/s2
A. 108 J
B. 2.108 J
C. 3.108 J
D. 4.108 J
Câu 5. Một đoàn tàu có khối lượng 100 tấn chuyển động nhanh dần đều đi qua hai địa điểm A và B cách nhau 3 km thì vận tốc tăng từ 36 km/h đến 72 km/h. Tính công suất trung bình của đầu máy trên đoạn đường AB. Cho biết hệ số ma sát 0,005. Lấy g = 10m/s2
A. 150 kW
B. 120 kW
C. 102 kW
D. 104 kW
Câu 6. Động cơ của một đầu máy xe lửa khi chạy với vận tốc 20 m/s cần có công suất 800 kW. Cho biết hiệu suất của động cơ là H = 0,8. Hãy tính lực kéo của động cơ.
A. 14000 N
B. 8500 N
C. 32000 N
D. 12000 N
Câu 7. Một xe ô tô khối lượng m = 2 tấn chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm ngang với vận tốc ban đầu bằng không, đi được quãng đường s = 200m thì đạt được vận tốc v = 72 km/h. Tính công do lực kéo của động cơ ô tô và do lực ma sát thực hiện trên quãng đường đó. Cho biết hệ số ma sát lăn giữa ô tô và mặt đường 0,05. Lấy g = 10m/s2.
A. 600 kJ; – 200 kJ
B. 500 kJ; –500 kJ
C. 400 kJ; –300 kJ
D. 600 kJ; –100 kJ
Câu 8. Cho một lò xo nằm theo phương nằm ngang một đầu cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng m khi tác dụng một lực 4 N thì lò xo dãn một đoạn là 4 cm. Công của lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn từ 2 cm đến 3 cm là?
A. 0,25 J
B. −2,5 J
C. 0,15 J
D. −0,15 J
Câu 9. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau (bỏ qua ma sát). Chọn câu sai
A. Gia tốc rơi bằng nhau
B. Thời gian rơi bằng nhau
C. Công của trọng lực bằng nhau
D. Độ lớn chạm đất bằng nhau
Câu 10. Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công của hợp lực tác dụng vào quyển sách là:
A. Dương
B. Âm
C. Bằng 0
D. Không xác định được
Câu 11. Cho một vật chuyển động có động năng 4J một vật khối lượng 2 kg. Xác định động lượng.
A. 2 kg.m/s
B. 8 kg.m/s
C. 4 kg.m/s
D. 16 kg.m/s
Câu 12. Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn?
A. 1500 N
B. 3375 N
C. 4326 N
D. 2497 N
Câu 13. Một quả bóng khối lượng 200g được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc ném vật là?
A. 15 m/s.
B. 20 m/s.
C. 25 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 14. Một vật có khối lượng 200g gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi, trượt trên 1 mặt phẳng ngang không ma sát, lò xo có độ cứng 50 N/m và đầu kia được giữ cố định, khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo không biến dạng thì có động năng 5J. Xác định công suất của lực đàn hồi tại vị trí lò xo bị nén 10cm và vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng:
A. 200 W
B. 250 W
C. 150 W
D. 300 W
Câu 15. Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn khác không.
B. luôn luôn dương.
C. luôn luôn dương hoặc bằng không.
D. không đổi.
Câu 16. Một tàu lượn bằng đồ chơi chuyển động không ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu 50g, bán kính đường tròn R = 20cm. Độ cao h tối thiểu khi thả tàu để nó đi hết đường tròn là?
A. 80 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
Câu 17. Nồi áp suất có van là 1 lỗ tròn có diện tích l cm2 luôn được áp chặt bởi 1 lò xo có độ cứng 1300 N/m và luôn bị nén l cm. Ban đầu ở áp suất khí quyển 105 N/m2 và nhiệt độ 27°C. Hỏi để van mở ra thì phải đun đến nhiệt độ bằng bao nhiêu?
A. 117°C
B. 390°C
C. 17°C
D. 87°C
Câu 18. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôilơ-Mariot?
A. p1V1 = p2V2
B. p ~ V
C.
D.
Câu 19. Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol ở 0°C. Áp suất khí trong bình là?
A. 1 atm
B. 2 atm
C. 3 atm
D. 4 atm
Câu 20. Cho một lượng khí được dãn đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 8 lít, ban đầu áp suất khí là 8. 105 Pa. Thì áp suất của khí tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Tăng 6.105 Pa
B. Tăng 106 Pa
C. Giảm 6.105 Pa
D. Giảm 105 Pa
Câu 21. Một thang máy có khối lượng m = 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2m/s. Tính công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5s đầu. Lấy g = 10 m/s2.
A. 400 kJ
B. 500 kJ
C. 200 kJ
D. 300 kJ
Câu 22. Tìm tổng động lượng hướng và độ lớn của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và có hướng vuông góc với vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. 1 kg.m/s
D. 5 kg.m/s
Câu 23. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2. Tính công của trọng lực khi người di chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3 m so với mặt đất.
A. 600 J
B. 900 J
C. −600 J
D. −900 J
Câu 24. Viên đạn khối lượng m = 10g đang bay đến với vận tốc v = 100 m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490 g treo trên dây dài ℓ = lm và đứng yên. Sau khi đạn cắm vào, bao cát chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
A. 2 m/s
B. 0,2 m/s
C. 5 m/s
D. 0,5 m/s
Câu 25. Chọn câu sai:
A. Công của trọng lực có thể có giá trị dương hay âm.
B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật
C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực
D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Tìm tổng động lượng hướng và độ lớn của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn 4 m/s và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3 m/s và cùng phương ngược chiều vận tốc vật một.
A. 3 kg.m/s
B. 7 kg.m/s
C. 1 kg.m/s
D. 5 kg.m/s
Câu 2. Cho một bình chứa không khí, một phân tử khí có khối lượng 4,65.10−26 kg đang bay với vận tốc 600 m/s va chạm vuông góc với thành bình và bật trở lại với vận tốc cũ. Tính xung lượng của lực tác dụng vào thành bình.
A. – 5,58.10−23 (N.s)
B. – 4,58.10−23 (N.s)
C. – 3,58.10−23 (N.s)
D. – 2,58.10−23 (N.s)
Câu 3. Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trở lại cùng với vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là bao nhiêu? Biết chiều dương từ tường hướng ra
A. −mv
B. −2mv
C. mv
D. 2mv
Câu 4. Một học sinh nâng tạ có khối lượng 80 kg lên cao 60 cm trong t = 0,8s. Trong trường hợp này học sinh đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 400 W
B. 500 W
C. 600 W
D. 700 W
Câu 5. Một nhà máy thủy điện có công suất phát điện 200000 kW và có hiệu suất bằng 80%. Mực nước ở hồ chứa nước có độ cao 100 m so với tua bin của máy phát điện. Tính lưu lượng nước trong đường ống dẫn nước từ hồ chứa nước đến tua bin của máy phát điện (m3/giây). Lấy g = 10 m/s2.
A. 12 m3/s
B. 15 m3/s
C. 20 m3/s
D. 25 m3/s
Câu 6. Động lượng được tính bằng:
A. N.s
B. N.m
C. N.m/s
D. N/s
Câu 7. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực (xung lượng)
Câu 8. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây?
Câu 9. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2. Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 2 m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 6 m nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng
A. 100 J; 800 J
B. 800 J; 0 J
C. −800 J; 0 J
D. 100 J; −800 J
Câu 10. Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 8 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao
A. 4 m
B. 1,0 m
C. 9,8 m
D. 32 m
Câu 11. Cho rằng bạn muốn đi lên đồi dốc đúng bằng xe đạp leo núi. Bản chỉ dẫn có 1 đường, đường thứ nhất gấp 2 chiều dài đường kia. Bỏ qua ma sát, nghĩa là xem như bạn chỉ cần "chống lại lực hấp dẫn". So sánh lực trung bình của bạn sinh ra khi đi theo đường ngắn và lực trung bình khi đi theo đường dài là:
A. Nhỏ hơn 4 lần
B. Nhỏ hơn nửa phần
C. Lớn gấp đôi
D. Như nhau
Câu 12. Một đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mảnh có khối lượng mảnh này gấp 2 lần mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là Wđ. Động năng của mảnh bé là?
A. Wđ
B. Wđ
C. Wđ
D. Wđ
Câu 13. Một học sinh hạ 1 quyển sách khối lượng m xuống dưới 1 khoảng h với vận tốc không đổi v. Công đã thực hiện bởi trọng lực là:
A. Dương
B. Âm
C. Bằng 0
D. Không xác định được
Câu 14. Một vật có khối lượng 100g được ném thẳng đứng lên cao với tốc độ 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua ma sát. Lấy g =10 m/s2. Tính độ cao của vật khi thế năng bằng động năng.
A. 2,5 m
B. 20 m
C. 40 m
D. 60 m
Câu 15. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là?
A. 10 m/s.
B. 15 m/s.
C. 20 m/s.
D. 25 m/s.
Câu 16. Một vật có khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m. Do ma sát nên vận tốc vật ở chân dốc chỉ bằng vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là?
A. 25 J.
B. 40 J.
C. 50 J.
D. 65 J.
Câu 17. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong quá trình vật chuyển động từ M tới N năng lượng của vật
A. động năng tăng .
B. thế năng giảm.
C. cơ năng không đổi.
D. cơ năng cực đại tại N.
Câu 18. Viên đạn khối lượng m = 10g đang bay đến với vận tốc v = 100 m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = l m và đứng yên. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang nhiệt?
A. 92%
B. 98%
C. 77%
D. 60%
Câu 19. Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô bằng:
A. 1,2.105 J
B. 2,4.105 J
C. 3,6.105 J
D. 2,4.104 J
Câu 20. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
A. Thế năng
B. Động lượng
C. Động năng
D. Cơ năng
Câu 21. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là?
A. 10 m.
B. 5 m.
C. 6,67 m.
D. 15 m.
Câu 22. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 5 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây?
A. 1,5 atm
B. 0,5 atm
C. 1 atm
D. 0,75atm
Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất
A. Các nguyên tử hay phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
B. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng
C. Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau
D. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử
Câu 24. Có bao nhiêu nguyên tử ôxi trong 1 gam khí ôxi.
A. 6,022.1023
B. 1,882.1022
C. 2,82.1022
D. 2,82.1023
Câu 25. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ 27°C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
A. 77°C
B. 102°C
C. 217 °C
D. 277°C
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Hai xe có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = l0 m/s; v2 = 4 m/s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc = 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe là?
A. 0,6
B. 0,2
C.
D. 5
Câu 2. Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20 cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10m/s2
A. 0 kg.m/s
B. 0,4 kg.m/s
C. 0,8 kg.m/s
D. l,6 kg.m/s
Câu 3. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Công cơ học
D. Xung của lực (xung lượng)
Câu 4. Vật m1= 1 kg chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm mềm vào vật m2 = 2kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là v2 = 2m/s. Tính vận tốc vật m1?
A. v1 = 6 m/s
B. v1 = 1,2 m/s
C. v1 = 5 m/s
D. v1 = 4 m/s
Câu 5. Một lực F→ không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v→ theo hướng của lực F→. Công suất của lực F→ là:
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. Fvt
Câu 6. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30°. Nếu vật di chuyển quãng đường trên trong thời gian 5s thì công suất của lực là bao nhiêu?
A. 5 W
B. 2 W
C. 2√3 W
D. 5√3 W
Câu 7. Một vật khối lượng 8 kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30°. Lực ma sát đã thực hiện công là bao nhiêu?
A. –10√3 J
B. –20√3J
C. 10√3J
D. 20√3J
Câu 8. Cho một thang máy có khối lượng 2 tấn đi lên với gia tốc 2 m/s2. Tìm công suất thang máy trong 5s đầu tiên. Lấy g = 10m/s2
A. 140 kW
B. 120 kW
C. 102 kW
D. 104 kW
Câu 9. Cho một khẩu súng bắn đạn nhựa. Mỗi lần nạp đạn thì lò xo của súng bị nén lại 4 cm. Biết lò xo có độ cứng 400 N/m. Vận tốc viên đạn nhựa khối lượng 10g bay ra khỏi nòng súng là?
A. 8 m/s
B. 4 m/s
C. 5 m/s
D. 0,8 m/s
Câu 10. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?
A. Động lượng
B. Lực quán tính
C. Cơ năng
D. Xung của lực (xung lượng)
Câu 11. Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 4√2 (m/s). Lấy g = 10 m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới?
A. l,6 m; 60°
B. l,6 m; 30°
C. 1,2 m; 45°
D. l,2 m; 60°
Câu 12. Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí động năng bằng thế năng, vận tốc của vận là?
A. 10 m/s.
B. 10√2 m/s.
C. 5√2 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 13. Bình kín đựng khí hêli chứa 1,505.1023 nguyên tử hêli ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là l atm. Khối lượng He có trong bình là?
A. l g.
B. 2 g.
C. 3 g.
D. 4 g.
Câu 14. Ta có 4 gam khí oxi thì được bao nhiêu mol khí oxi?
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,5
D. 1
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Chất khí không có hình dạng và thể tích xác định
B. Chất lỏng không có thể tích riêng xác định
C. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất mạnh
D. Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định
Câu 16. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
A. Các nguyên tử chuyển động không ngừng
B. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
D. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo hướng thẳng khi không va chạm
Câu 17. Khi nhiệt độ không đổi, khối lượng riêng của chất khí phụ thuộc vào áp suất khí theo hệ thức nào sau đây?
A. p1D2 = p2D1
B. p1D1 = p2D2
C.
D. pD = const
Câu 18. Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2 dm3, áp suất biến đổi từ l,5 atm đến 0,75 atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí.
A. Tăng 2 dm3
B. Tăng 4 dm3
C. Giảm 2 dm3
D. Giảm 4 dm3
Câu 19. Ở 27°C thì thể tích của một lượng khí là 31. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 127° C khi áp suất không đổi là?
A. 6 (ℓ)
B. 4 (ℓ)
C. 8 (ℓ)
D. 2 (ℓ)
Câu 20. Một vật có khối lượng 10 kg được đặt trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s2. Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 2 m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 6 m với gốc thế năng tại mặt đất.
A. 200 J; −600 J
B. −200 J; −600 J
C. 600 J; 200 J
D. 600 J; −200 J
Câu 21. Một vật có khối lượng l kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó. Cho g = 9,8 m/s2.
A. 10 kg.m/s
B. 5,12 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s
D. 0,5 kg.m/s
Câu 22. Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đang chạy trên đường với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là:
A. 1000 N
B. 5000 N
C. 1479 N
D. 500 N
Câu 23. Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị ban đầu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ:
A. Bằng 8 lần giá trị ban đầu
B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu
C. Bằng 256 lần giá trị ban đầu
D. Bằng 16 lần giá trị ban đầu
Câu 24. Một quả bóng khối lượng 500g thả từ độ cao 6m. Quả bóng nảy lên đến độ cao bằng độ cao ban đầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2
A. 10 J.
B. 15 J.
C. 20 J.
D. 25 J.
Câu 25. Viên đạn khối lượng m = 10g đang bay đến với vận tốc v = 100 m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = lm và đứng yên. Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc xấp xỉ bao nhiêu?
A. 25°
B. 37°
C. 32°
D. 42°
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Biểu thức của định luật II Niu-tơn có thể viết dưới dạng
A. F→.∆t = ∆p→
B. F→.∆p = ∆t
C. F→.∆p = ma→
D.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực?
A. Công thành danh toại.
B. Ngày công của một công nhân là 200 000 đồng.
C. Có công mài sắt có ngày nên kim.
D. Công ty trách nhiễm hữu hạn ABC.
Câu 4. Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng
A. là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.
B. luôn đo bằng mã lực (HP).
C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ.
D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra.
Câu 5. Một tàu thủy chạy trên sông theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.103 N, thực hiện công là 15.106 J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường
A. 300 m.
B. 3000 m.
C. 1500 m.
D. 2500 m.
Câu 6. Một vật khối lượng 10 kg đang đứng yên chịu tác dụng một lực 5 N theo phương ngang. Gọi công của lực trong giây thứ nhất là giây thứ hai là và giây thứ ba là . Giá trị của m + n + p bằng
A.11,25 J.
B. 17,5 J.
C. 5,0 J.
D. 10.0 J.
Câu 7. Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm 15 lít nước lên bể ở độ cao 10m. Coi hao tổn không đáng kể. Lấy g = 10m/s2. Công suất của máy bơm bằng
A.150 W.
B. 3000 W.
C. 1500 W.
D. 2000 W.
Câu 8. Một vật trượt trên mặt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên.
A. công của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
B. tổng công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
C. công của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0.
D. hiệu giữa công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 9. Một vật có khối lượng 2kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng Wt1 = 800J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó có thế năng của vật là Wt2 = –700 J. Lấy g = 10 m/s2. Vật đã rơi từ độ cao so với mặt đất là
A. 35 m.
B. 75 m.
C. 50 m.
D. 40 m.
Câu 10. Ba quả bóng được ném đi từ cùng một độ cao với vận tốc đầu có cùng độ lớn nhưng theo ba hướng khác nhau: (1) lên cao; (2) nằm ngang; (3) xuống thấp. Nếu gọi vận tốc của ba quả bóng ngay trước khi chạm đất là v1, v2, v3 và bỏ qua sức cản của không khí thì
A. v1 > v2 > v3.
B. v2 > v1 > v3.
C. v1 = v2 = v3.
D. v3 > v1 > v2.
Câu 11. Cơ năng của hệ (vật và Trái Đất) bảo toàn khi
A. không có các lực cản, lực ma sát.
B. lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn).
C. vật chuyển động theo phương ngang.
D. vận tốc của vật không đổi.
Câu 12. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 là
A. 1,43 m/s.
B. 2,04 m/s.
C. 4,14m/s.
D. 3,76 m/s.
Câu 14. Một lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang: một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu còn lại gắn với một quả cầu khối lượng 40 g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 3 cm, rồi buông tay ra để nó chuyển động. Bỏ qua lực ma sát, lực cản không khí và khối lượng của lò xo. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là
A. 4,7 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 150 m/s.
D. 1,5 cm/s.
Câu 15. Động năng của vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400m trong thời gian 45s bằng
A. 311 J
B. 2765 J
C. 5531 J
D. 4430 J
Câu 16. Một ôtô khối lượng m = 1 tấn chuyển động nhanh dần đều từ A đến B cách nhau 1 km, vận tốc tăng từ 36 km/h đến 54 km/h, biết hệ số ma sát giữa ôtô và mặt đường là µ = 0,01. Lấy g = 10m/s2. Công suất trung bình của động cơ là
A. 2031,25 W.
B. 162,5 W.
C. 781,25 kW.
D. 1300 kW.
Câu 17. Một viên đạn khối lượng m = 20 g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300 m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn có độ lớn là
A. 4000 N.
B. 12000 N.
C. 8000 N.
D. 16000 N.
Câu 18. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 19. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia một lò xo cố định. Khi lò xo nén lại một đoạn ∆l (∆l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105 Pa. Biết khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3, g = 9,8m/s2. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên
A. 2,98 lần.
B. 1,49 lần.
C. 1,8 lần.
D. 2 lần.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm).
Hòn bi thứ nhất có khối lượng 3kg chuyển động với vận tốc 1m/s đến va chạm vào hòn bi thứ 2 có khối lượng 1kg đang đứng yên. Sau va chạm hai hòn bi này cùng chuyển động về phía trước với vận tốc của hòn bi thứ hai gấp 3 lần vận tốc của hòn bi thứ nhất. Tìm vận tốc của mỗi hòn bi sau va chạm.
Câu 2 (1,5 điểm).
Một mol khí lí tưởng thực hiện chu trình kín như hình vẽ, trong đó p1 = 4 atm, T1 = 300K, V2 = 6l, T2 = 600K.
a. Nêu tên các đẳng quá trình.
b. Tìm thông số V1; p3
c. Vẽ lại đồ thị bên sang hệ tọa độ (OpV).
----------- HẾT ----------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm.
Câu 1. Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. có cùng động năng và cùng động lượng.
B. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau.
C. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau.
D. cả động năng và động lượng đều không giống nhau.
Câu 2. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Gọi và lần lượt là động năng và động lượng của vật. Biểu thức nào sau đây sai?
A.
B. p = mv
C.
D.
Câu 3. Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 100 với phương ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc rơi tự do là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng
A. 30000 W.
B. 94662 W.
C. 651181 W.
D. 340784 W.
Câu 4. Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình dưới.
Nó được vẽ sang hệ trục p – V thì chọn hình nào dưới đây?
A. Hình 3.
B. Hình 4.
C. Hình 2.
D. Hình 1.
Câu 5. Người ta muốn nâng một vật 200 kg lên cao 7,5 m với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian 5s. Có bốn động cơ với công suất khác nhau lần lượt là P1 = 4,1kW; P2 = 3,1kW; P3 = 3,8kW và P4 = 3,4kW. Lấy g = 10m/s2. Hỏi dùng động cơ nào là thích hợp?
A. Động cơ 4.
B. Động cơ 1.
C. Động cơ 3.
D. Động cơ 2.
Câu 6. Chất khí lý tưởng là
A. chất khí mà các phân tử coi là chất điểm.
B. chất khí mà các phân tử có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
C. chất khí mà các phân tử khí thường chiếm đầy thể tích của phần bình chứa nó.
D. chất khí mà các phân tử coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Câu 7. Một vật có khối lượng 5 kg ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2 và chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật sau khi nó rơi tự do được 1 giây là
A. 250 J.
B. 249,9 J.
C. 490 J.
D. 500 J.
Câu 8. Chọn phát biểu sai? Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
A. độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau.
D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 9. Một ôtô có khối lượng 1,2 tấn tăng tốc từ 18 km/h đến 108 km/h trong 12s. Công suất trung bình của động cơ ô tô đó
A. 43,75 kW.
B. 675 kW.
C. 4375 kW.
D. 675 W.
Câu 10. Động năng là
A. dạng năng lượng có được do vật tương tác với trái đất
B. dạng năng lượng do sự chuyển hóa từ cơ năng sang điện năng.
C. dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
D. dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí và vận tốc của vật.
Câu 11. Một xe tải có khối lượng 400kg, đang chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 20 m/s. Động năng của xe là
A. 160000 J
B. 80000 J
C. 8000 J
D. 16000 J
Câu 12. Một lò xo có độ cứng 100 N/m đặt nằm ngang, một đầu cố định và một đầu được gắn vào vật nặng có khối lượng 0,25 kg. Từ vị trí cân bằng kéo lò xo ra một đoạn 0,02m và cấp cho nó một vận tốc là 4 m/s. Cơ năng của hệ lò xo và vật bằng
A. 2,00 J
B. 4,04 J
C. 0,02 J
D. 2,02 J
Câu 13. Tìm phát biểu đúng về định luật bào toàn cơ năng?
A. Khi động năng tăng, thì thế năng giảm.
B. Khi thế năng giảm thì động năng bằng không.
C. Khi động năng bằng không thì thế năng tăng.
D. Khi động năng tăng thì thế năng cũng tăng
Câu 14. Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo dãn ra 2cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo dãn ra 5cm là
A. 0,31 J.
B. 6,25 J.
C. 0,05 J.
D. 25,0 J.
Câu 15. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Sau khi nén áp suất khí đã tăng lên
A. 2,78 lần.
B. 2,25 lần.
C. 2,85 lần.
D. 5,56 lần.
Câu 16. Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A. chuyển động hỗn loạn.
B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 18. Đơn vị của động lượng là
A. kg.m2/s
B. kg.m/s
C. kg.s/m
D. kg.m/s2
Câu 19. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng
A. 2,416 lít.
B. 2,384 lít.
C. 2,400 lít.
D. 1,327 lít.
Câu 20. Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng
A. 16J
B. 24J
C. 32J.
D. 48J.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Câu 1: Từ độ cao 60m một vật có khối lượng 4kg được ném xuống mặt đất với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném
a. Khi chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu?
b. Tìm vị trí mà tại đó động năng bằng thế năng.
Câu 2. Một lượng khí lý tưởng biến đổi trạng thái như đồ thị.
Cho V1 = 12 lít, p1 = 9atm, T1 = 600K, T2 = 200K.
a. Gọi tên các quá trình biến đổi trạng thái.
b. Tìm p2 và V3.
c. Vẽ lại đồ thị trong hệ trục tọa độ (pOT) và (pOV)
----------- HẾT ----------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
A. p ~ t.
B. = hằng số.
C.
D.
Câu 2: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 10 lít.
Câu 3: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 160N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 11 mét là:
A. A = 1275 J.
B. A = 880 J.
C. A = 1500 J.
D. A = 6000 J.
Câu 4: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105 Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 5: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. Công cơ học.
B. Công phát động.
C. Công cản.
D. Công suất.
Câu 8: Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
A. = hằng số.
B. = hằng số.
C. = hằng số.
D.
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Giữa các phân tử có khoảng cách
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
Câu 10: Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. Wt = mgz
B.
C. Wt = mg
D. Wt = mz
Câu 11: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,2 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng:
A. 0,45 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 1.45 m/s.
D. 4,89 m/s.
Câu 12: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1 (2 điểm).
Một vật khối lượng m = 100g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc v0 = 20 m/s. Chọn gốc thế năng lúc ném vật. Lấy g = 10m/s2.
a) Tìm động năng, thế năng, cơ năng của vật, lúc bắt đầu ném vật.
b) Vật ở độ cao nào thì
Bài 2 (2 điểm).
Một lượng khí đựng trong xilanh có áp suất 1,5 atm, thể tích 13,5 lít, nhiệt độ 270C, có pittông chuyển động được. Khi pittông bi nén, áp suất khí tăng lên 3,7 atm, thể tích giảm còn 10 lít. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
A.
B. P = At
C.
D. P = A .t2
Câu 2. Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800 kg lên cao 5 m trong thời gian 20s, lấy g = 10 m/s2. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu:
A. 200 W
B. 400 W
C. 4000 W
D. 2000 W
Câu 3. Một ôtô khối lượng 1 tấn chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị là bao nhiêu:
A. 15.105 J
B. 2.105 J
C. 25.105 J
D. 105 J
Câu 4. Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng 2 gấp lần?
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 6 lần
D. giảm 2 lần
Câu 5. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:
A. thế năng của vật giảm dần.
B. động năng của vật giảm dần.
C. thế năng của vật tăng dần.
D. thế năng của vật không đổi.
Câu 6. Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. Lấy g = 10m/s2. Khi đó vật có độ cao là bao nhiêu:
A. 12 m
B. 6m.
C. 3m
D. 2m.
Câu 7. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 8. Công thức nào sau đây nói đến quá trình đẳng nhiệt?
A. = hằng số
B. pV = hằng số
C. = hằng số
D. = hằng số
Câu 9. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đô.
C. Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì không đi qua góc toạ đô.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
Câu 10. Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng áp suất khối khí đến 1,5.105 Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?
A. 300K
B. 300C
C. 450 K
D. 450C
Câu 11. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
Câu 12. Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là:
A.
B.
C.
D. p1V1 = p2V2
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm).
Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Hãy tính:
a. Động năng, thế năng, cơ năng của hòn bi tại lúc ném.)
b. Độ cao cực đại mà hòn bi đạt được.
c. Độ cao và vận tốc của vật khi vật có động năng bằng thế năng.
Bài 2 (2,0 điểm).
Đun nóng đẳng tích một khối khí ở nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khí.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Đơn vị của động năng là
A. N.
B. J
C. m.
D. m/s.
Câu 2. Véctơ động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức
A. p→ = m.v→
B. p = m.v
C. p = m.a
D. p→ = m.a→
Câu 3. Chọn phát biểu sai
A. Động năng là một đại lượng vô hướng
B. Động năng luôn luôn dương
C. Động năng có tính tương đối
D. Động năng tỉ lệ nghịch với vận tốc
Câu 4. Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 5. Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật giảm bốn lần.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 6. Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Lực phát động tác dụng lên vật đó
C. Lực cản tác dụng lên vật đó
D. Hợp lực tác dụng lên vật đó
Câu 7. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 8. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng tích có dạng
A. Đường hypebol.
B. Một phần đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục áp suất.
Câu 9. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.
A. p ~ t.
B.
C. hằng số.
D.
Câu 10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm).
a. Một lò xo độ cứng lò xo k = 100 N/m bị nén 0,05 m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo với mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng.
b. Tính độ lớn động lượng của vật có khối lượng 3 kg đang chuyển động với tốc độ 2m/s.
Bài 2 (2,5 điểm).
a. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất khí là Wdh = mgz. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu.
b. Đun nóng đẳng tích một khối khí lên 20oC thì áp suất khí tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là bao nhiêu 0C?
Bài 3 (1,25 điểm).
Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 1kg, dây treo mảnh, nhẹ , không dãn có chiều dài 1m, kéo con lắc lệch so với phương thẳng đứng góc α = 60o rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản không khí, lấy 10m/s2 . Tìm vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30o.
Bài 4 (1,25 điểm).
Một vật có khối lượng 800g, chuyển động trên trục Ox theo phương trình x = t2 - 5t + 2 (m), (t có đơn vị là giây). Xác định độ biến thiên động lượng của vật kể từ thời điểm t0 = 0 đến thời điểm t1 = 2s, t2 = 4s.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Đơn vị của động lượng là
A. kg m.s2
B. kg.m.s
C. kg.m/s
D. kg/m.s
Câu 2. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào
A. Wdh = mgz
B.
C.
D.
Câu 3. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm
B. Động năng tăng, thế năng tăng
C. Động năng giảm, thế năng giảm
D. Động năng giảm, thế năng tăng
Câu 4. Biểu thức của định luật Bôi lơ – Ma ri ốt về quá trình đẳng nhiệt
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về thế năng của một vật:
A. luôn luôn dương.
B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.
D. luôn khác không.
Câu 6. Năng lượng có được do chuyển động được gọi là.
A. cơ năng.
B. động lượng.
C. động năng.
D. thế năng.
Câu 7. Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 8: Trong hệ tọa độ (p,V) đường nhiệt có dạng
A. Đường hypebol.
B. Một phần đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục áp suất.
Câu 9. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp.
A.
B.
C.
D. V1.T2 = V2.T1
Câu 10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm).
a. Tính động năng của vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 3 m/s.
b. Tính thế năng của vật m = 2 kg ở độ cao 2m so với mặt đất với mốc tại mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2.
Bài 2 (2,5 điểm).
a. Nếu nhiệt độ khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ T1 = 288K đến nhiệt độ T2 = 573K thì áp suất khi trơ tăng lên bao nhiêu lần.
b. Đun nóng một lượng không khí trong điều kiện đẳng áp thì nhiệt độ tăng thêm 30C , còn thể tích tăng thêm 1% so với thể tích ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là bao nhiêu 0C?
Bài 3 (1,25 điểm).
Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 2 kg, dây treo mảnh, nhẹ , không dãn có chiều dài 1m. Khi con lắc ở vị trí dây treo thẳng đứng người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang là m/s. Bỏ qua lực cản không khí, lấy 10m/s2 . Tìm vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 45 0.
Bài 4 (1,25 điểm).
Một vật có khối lượng 800g, chuyển động trên trục Ox theo phương trình x = t2 - 5t + 2 (m), (t có đơn vị là giây). Xác định độ biến thiên động lượng của vật kể từ thời điểm t0 = 0 đến thời điểm t1 = 2s, t2 = 4s.
----------HẾT---------
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 12)
Bài 1 (2 điểm).
Thế nào là quá trình đẳng tích? Phát biểu và viết biểu thức định luật Sác lơ.
Bài 2 (2 điểm).
Một cái bơm chứa 100 cm3 không khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 1(atm). Tính áp suất của không khí trong bơm khi không khí bị nén xuống còn 40cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 37oC.
Bài 3 (2 điểm).
Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 100kg trượt không ma sát trên sàn nhà bằng một lực tác dụng có độ lớn bằng 150N.
a. Tính công của lực đó khi hòm đi được 20m.
b. Tính công suất trung bình của lực kéo hòm gỗ.
Bài 4 (1 điểm).
Nêu nguyên tắc hoạt động của máy bay sử dụng động cơ phản lực và động cơ cánh quạt?
Bài 5 (3 điểm).
Một vật có khối lượng m = 4kg được thả rơi tự do từ độ cao H = 20m. Lấy g = 10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính thế năng của vật tại vị trí thả rơi?
b. Tìm vận tốc của vật khi vật chạm đất?
c. Xác định vận tốc và độ cao của vật tại vị trí thế năng bằng động năng?
----------HẾT---------
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)