Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 1 (có lời giải)
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 1: Cấu tạo nguyên tử có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 10 ôn luyện Hóa học 10.
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 1 (có lời giải)
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Hoá học 10 Kết nối tri thức theo Chương theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1133836868- CT TNHH DAU TU VA DV GD VIETJACK - Ngân hàng MB (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron.
B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A. Proton, m ≈ 0,00055 amu, q = +1.
B. Neutron, m ≈ 1 amu, q = 0.
C. Electron, m ≈ 1 amu, q = -1.
D. Proton, m ≈ 1 amu, q = -1.
Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối.
B. số neutron.
C. số proton.
D. số neutron và số proton.
Câu 4. Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium () lần lượt là
A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 13.
Câu 5. Nguyên tử M có 20 neutron trong hạt nhân và số khối bằng 39. Kí hiệu nguyên tử của M là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học?
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
A. 1 electron.
B. 2 electron.
C. 3 electron.
D. 4 electron.
Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây là của fluorine (Z = 9)?
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p4.
C. 1s22s32p4.
D. 1s22s22p5.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s.
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 10. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Trong trường hợp nào dưới đây, A không phải là khí hiếm?
A. ZA = 2.
B. ZA = 8.
C. ZA = 10.
D. ZA = 18.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
B. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm.
D. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân.
Câu 13. Cho các kí hiệu nguyên tử sau: và , nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cả hai là đồng vị của nguyên tố uranium.
B. Mỗi nguyên tử đều có 92 neutron.
C. Hai nguyên tử có cùng số electron.
D. Hai nguyên tử có số khối khác nhau.
Câu 14. Oxygen có ba đồng vị (, và ), carbon có hai đồng vị ( và ). Số loại phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
Câu 15. Hợp kim cobalt được sử dụng rộng rãi trong các động cơ máy bay vì độ bền nhiệt độ cao là một yếu tố quan trọng. Nguyên tử cobalt có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của cobalt là
A. 24.
B. 25.
C. 27.
D. 29.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
(5) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17. Nguyên tử Fe có cấu hình . Cho các phát biểu sau về Fe:
(1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 30 neutron ở trong hạt nhân.
(3) Fe là một phi kim.
(4) Fe là nguyên tố d.
Trong các phát biểu trên, phát biểu nào là đúng
A. (1), (2), (3) và (4).
B. (1), (2) và (4).
C. (2) và (4).
D. (2), (3) và (4).
Câu 18. Nguyên tố boron (B) có nguyên tử khối trung bình là 10,81. Trong tự nhiên, boron có hai đồng vị là và . Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là
A. 81 %.
B. 19 %.
C. 0,19 %.
D. 0,81 %.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)
Câu 19. Một nguyên tử của một nguyên tố có 2 electron ở lớp thứ nhất, 8 electron ở lớp thứ 2 và 8 electron ở lớp thứ 3. Đối với nguyên tử này, mỗi phát biểu sau đúng hay sai?
a. Tổng số electron trong các orbital s là 2.
b. Tổng số electron trong các orbital p là 6.
c. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là 18.
d. Không thể xác định được số lượng neutron trong hạt nhân nguyên tử này.
Câu 20. Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm
a. Cấu hình electron nguyên tử R là 1s22s2 2p63s23p5
b. R có số khối là 35.
c. Nguyên tử R có 7 electron lớp ngoài cùng.
d. Nguyên tố R là phi kim và có 5 electron độc thân.
Câu 21. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của một nguyên tố X có 2 electron ở lớp thứ nhất, 8 electron ở lớp thứ hai và 7 electron ở lớp thứ 3.
a. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 17.
b. X có tổng số electron trong các orbital s là 4.
c. Các electron ở lớp thứ ba của X phân bố vào 5 AO.
d. Tổng số electron trong các orbital p của X là 8.
Câu 22. Orbital nguyên tử kí hiệu là AO (viết tắt của cụm từ tiếng anh: Atomic Orbital) là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác xuất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).
a. Mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa hai electron.
b. Orbital 1s, 2s và 3s đều có dạng hình cầu.
c. Có thể có các orbital khác ngoài orbital s, p.
d. Các lớp electron khác nhau có cùng một số lượng orbital.
Phần III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Câu 23. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là: 1s22s2 2p63s23p2. Cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản?
Câu 24. Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Câu 25. Khối lượng riêng của calcium kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể calcium, các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyên tử calcium là 40 amu. Tính bán kính nguyên tử calcium theo đơn vị angstrom (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 26. Cho phổ khối của nguyên tố R như sau:
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
Câu 27. Nguyên tử X chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử X là?
Câu 28. Nguyên tử X có 25 electron ở lớp vỏ. Điện tích hạt nhân nguyên tử X là?
................................
................................
................................
Xem thêm đề kiểm tra Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 2 (có lời giải)
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 3 (có lời giải)
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 4 (có lời giải)
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 5 (có lời giải)
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 6 (có lời giải)
Đề kiểm tra Hóa học 10 Kết nối tri thức Chương 7 (có lời giải)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Giải SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

