Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (siêu hay)
Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (siêu hay)
Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ hay nhất sẽ giúp học sinh lớp 7 nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 7.
Bài viết Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ hay nhất gồm 2 phần: Lý thuyết và Ví dụ có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Toán lớp 7.
I. Lý thuyết
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
a) Khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |X|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
b) Các công thức
* |x| ≥ 0 với mọi x ∈ Q. Dấu “=” xảy ra khi x = 0
* |x| ≥ x và |x| ≥ -x với mọi x ∈ Q
* |x| ≥ |x| với mọi x ∈ Q
Với a > 0, ta có:
* |x| = a khi x = ±a
* |x| ≤ a khi -a ≤ x ≤ a
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
a) Khái niệm cộng trừ nhân chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép cộng trừ nhân chia thông thường.
b) Công thức
Với x, y ∈ Q ta có:
II. Các ví dụ
Ví dụ 1: Tính:
|-4,8|; |0,5|;-|-1,5|
Lời giải:
|-4,8| = - (-4,8) = 4,8
|0,5|= 0,5
-|-1,5|= - (1,5) = -1,5
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức:
Lời giải:
Ví dụ 3:
Lời giải:
Ví dụ 4: Thực hiện phép tính.
a) A = 1,3 + 2.5
b) B = |11,4 – 3,4| + |12,4 – 15,5|
Lời giải:
a) A = 1,3 + 2.5
A = 3,8
b) B = |11,4 – 3,4| + |12,4 – 15,5|
B = |8| + |-3,1|
B= 8 + 3,1
B = 11,1
Xem thêm các Công thức Toán lớp 7 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)