Tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Bài viết về tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về FeS2 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.

Tính chất hóa học của Pirit Sắt FeS2

I. Định nghĩa

Quảng cáo

- Định nghĩa: Pirit sắt là khoáng vật của sắt có công thức là FeS2. Có ánh kim và sắc vàng đồng từ nhạt tới đậm đần. Khi va đập vào thép hay đá lửa, quặng pirit sắt tạo ra các tia lửa.

- Công thức phân tử: FeS2

- Công thức cấu tạo: S-Fe-S.

II. Tính chất vật lí và nhận biết

- Là chất rắn, có ánh kim, có màu vàng đồng.

- Không tan trong nước.

III. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối.

- Thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh:

Tác dụng với axit:

    FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3

    FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S

Tác dụng với oxi:

    4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

IV. Điều chế

Quảng cáo

- Chủ yếu được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng quặng sắt.

V. Ứng dụng

- Phổ biến trong sử dụng để làm cơ chế đánh lửa bằng bánh xe trong các dạng súng cổ.

- Pyrit được sử dụng ở quy mô thương mại trong sản xuất sulfur dioxide, có ứng dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất giấy, axít sunfuric, mặc dù vai trò của các ứng dụng này đang bị suy giảm.

Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tinh-chat-cua-sat-fe-va-hop-chat-cua-sat.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên