FeSO4 (Iron (II) sulfate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của FeSO4 (Iron (II) sulfate) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về FeSO4 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
FeSO4 (Iron (II) sulfate) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
I. Định nghĩa iron(II) sulfate
- Định nghĩa: iron (II) sulfate là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4. xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau.
- Công thức phân tử: FeSO4.
II. Tính chất vật lí của iron(II) sulfate và nhận biết
- Tính chất vật lý: Có khả năng hút ẩm tốt, thường tồn tại ở trạng thái ngậm nước. Tan tốt trong nước cho dung dịch không màu.
- Nhận biết: Sử dụng dung dịch BaCl2, thấy xuất hiện kết tủa trắng:
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.
III. Tính chất hóa học của iron(II) sulfate
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.
- Có tính khử và tính oxi hóa:
Tính khử: Fe2+ → Fe3+ + 1e
Tính oxi hóa: Fe2+ + 1e → Fe
1. Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
- Tác dụng với muối:
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2.
2. Tính khử:
FeSO4 + Cl2 → FeCl3 +Fe2(SO4)3
2FeSO4 + 2H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
3. Tính oxi hóa:
FeSO4 + Mg → MgSO4 + Fe
IV. Điều chế iron(II) sulfate
- Cho kim loại Fe dư tác dụng với axit HNO3
3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe(NO3)2
V. Ứng dụng của iron(II) sulfate
- Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Fe (Iron)
- Tính chất của FeO (Iron (II) oxide)
- Tính chất của Fe(OH)2 (Iron (II) hydroxide)
- Tính chất của FeCl2 (Iron (II) chloride)
- Tính chất của Fe(NO3)2 (Iron (II) nitrate)
- Tính chất của FeS (Iron (II) sulfide)
- Tính chất của FeCO3 (Iron (II) carbonate)
- Tính chất của Fe2O3 (Iron (III) oxide)
- Tính chất của Fe(OH)3 (Iron (III) hydroxide)
- Tính chất của FeCl3 (Iron (III) chloride)
- Tính chất của Fe(NO3)3 (Iron (III) nitrate)
- Tính chất của Fe2(SO4)3 (Iron (III) sulfate)
- Tính chất của Fe3O4 (Iron (II, III) oxide)
- Tính chất của FeS2 (Iron pyrite)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)