Tính chất hóa học của Sắt oxit FeO | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Sắt oxit FeO gồm đầy đủ thông tin cơ bản về FeO trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của Sắt oxit FeO
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: iron (II) oxide là hợp chất tạo bởi một nguyên tố Fe và một nguyên tử oxi.
- Công thức phân tử: FeO.
- Công thức cấu tạo: Fe=O
II. Tính chất vật lí
- Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước.
III. Tính chất hóa học
- Mang đầy đủ tính chất hóa học của basic oxide.
- Là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
1. Tính basic oxide
FeO tác dụng với dung dịch axit: HCl, H2SO2 loãng
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
2. Tính oxi hóa
- Tác dụng với chất khử như H2, CO, Al, C…
FeO + H2 → Fe + H2O
FeO + CO → Fe + CO2
3FeO + 2Al → Al2O3 + 3Fe
3. Tính khử
- FeO là chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh:
3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
IV. Điều chế
- Nhiệt phân Fe(OH)2 trong môi trường không có không khí
Fe(OH)2 FeO + H2O
- Nung FeCO3 trong điều kiện không có không khí
FeCO3 FeO + CO2
V. Ứng dụng
- FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4:
Fe2O3 + FeO Fe3O4
Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt:
FeO + H2 Fe + H2O
FeO + CO Fe + CO2
2Al + 3 FeO Al2O3 + Fe
- FeO trong vật liệu gốm có thể được hình thành bởi phản ứng khử sắt(III) oxit trong lò nung. Khi sắt ba đã bị khử thành sắt hai trong men thì rất khó oxy hoá trở lại. Hầu hết các loại men sẽ có độ hoà tan sắt hai khi nung chảy cao hơn khi ở trạng thái rắn do đó sẽ có sắt oxit kết tinh trong men khi làm nguội, môi trường oxy hoá hay khử.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Sắt (Fe)
- Tính chất của Sắt Hidroxit Fe(OH)2
- Tính chất của Sắt clorua FeCl2
- Tính chất của Sắt nitrate Fe(NO3)2
- Tính chất của iron(II) sulfate FeSO4
- Tính chất của Sắt (II) sunfua FeS
- Tính chất của Sắt carbonate FeCO3
- Tính chất của Sắt carbonate Fe2O3
- Tính chất của Sắt hidroxit Fe(OH)3
- Tính chất của Sắt Clorua FeCl3
- Tính chất của Sắt nitrate Fe(NO3)3
- Tính chất của Sắt (III) Sunfat Fe2(SO4)3
- Tính chất của Sắt từ Oxit Fe3O4
- Tính chất của Pirit Sắt FeS2
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)