Tính chất hóa học của Sắt nitrate Fe(NO3)3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng
Bài viết về tính chất hóa học của Sắt nitrate Fe(NO3)3 gồm đầy đủ thông tin cơ bản về Fe(NO3)3 trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của Sắt nitrate Fe(NO3)3
I. Định nghĩa
- Định nghĩa: Sắt(III) nitrate là một hợp chất với công thức hóa học Fe(NO3)3. Có khả năng hút ẩm tốt nên thường được tìm thấy ở dạng tinh thể ngậm 9 nước Fe(NO3)3•9H2O với màu sắc từ không màu cho đến màu tím nhạt.
- Công thức phân tử: Fe(NO3)3
II. Tính chất vật lí và nhận biết:
Tính chất vật lí:
- Tan tốt trong nước, thường tồn tại ở dạng tinh thể ngậm nước.
- Nhiệt độ nóng chảy: 47,2độC.
Nhận biết: Thông qua màu sắc ion Fe3+ khi phản ứng với dung dịch bazơ, tạo kết tủa màu nâu đỏ:
Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + NaNO3
III. Tính chất hóa học
- Tính chất hóa học của muối.
- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.
Fe3+ + 1e → Fe2+
Fe3+ + 3e → Fe
1. Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3
3NaOH + Fe(NO3)3 → 3NaNO3 + Fe(OH)3
3H2O + 3NH3 + Fe(NO3)3 → 3NH4NO3 + Fe(OH)3
2. Tính oxi hóa
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
3Mg + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Mg(NO3)2
IV. Điều chế
- Muối sắt(III) nitrate được hình thành do phản ứng của bột kim loại sắt hoặc oxit sắt với nitric acid.
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
- Trong công nghiệp:
4Fe + 12HNO3 + 3O2 → 4Fe(NO3)3 + 6H2O.
- Trong phòng thí nghiệm: Sử dụng phản ứng trao đổi:
Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Fe(NO3)3 + 6H2O
V. Ứng dụng
- Sắt nitrate là chất xúc tác ưa thích cho phản ứng tổng hợp natri amit từ dung dịch natri hòa tan trong amonia:
2 NH3 + 2Na → 2NaNH2 + H2
- Một số đất sét có chứa sắt nitrate cho thấy là chất oxy hóa hữu ích trong tổng hợp hữu cơ.
- Dung dịch sắt nitrate được các nhà kim hoàn và các chuyên gia chạm khắc bạc vào các hợp kim bạc.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Sắt (Fe)
- Tính chất của Sắt oxit FeO
- Tính chất của Sắt Hidroxit Fe(OH)2
- Tính chất của Sắt clorua FeCl2
- Tính chất của Sắt nitrate Fe(NO3)2
- Tính chất của iron(II) sulfate FeSO4
- Tính chất của Sắt (II) sunfua FeS
- Tính chất của Sắt carbonate FeCO3
- Tính chất của Sắt carbonate Fe2O3
- Tính chất của Sắt hidroxit Fe(OH)3
- Tính chất của Sắt Clorua FeCl3
- Tính chất của Sắt (III) Sunfat Fe2(SO4)3
- Tính chất của Sắt từ Oxit Fe3O4
- Tính chất của Pirit Sắt FeS2
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)