Các dạng bài tập Hệ tọa độ trong không gian chọn lọc, có đáp án
Phần Hệ tọa độ trong không gian Toán lớp 12 với các dạng bài tập chọn lọc có trong Đề thi THPT Quốc gia và trên 100 bài tập trắc nghiệm chọn lọc, có đáp án. Vào Xem chi tiết để theo dõi các dạng bài Hệ tọa độ trong không gian hay nhất tương ứng.
Các dạng bài tập Hệ tọa độ trong không gian chọn lọc, có đáp án
Bài giảng: Các dạng bài tập hệ trục tọa độ trong không gian - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
- 4 dạng bài tập về Hệ tọa độ trong không gian trong đề thi Đại học có lời giải Xem chi tiết
- Dạng 1: Tìm tọa độ của vecto, của điểm Xem chi tiết
- Dạng 2: Tích vô hướng của hai vecto trong không gian Xem chi tiết
- Dạng 3: Chứng minh hai vecto cùng phương, không cùng phương Xem chi tiết
- Dạng 4: Tích có hướng của hai vecto trong không gian Xem chi tiết
Tìm tọa độ của vecto, của điểm
A. Phương pháp giải & Ví dụ
1. Tọa độ của vecto
a) Định nghĩa
Ta gọi bộ ba số (x; y; z) là tọa độ của vecto u→ đối với hệ tọa độ Oxyz cho trước
u→=(x;y;z)⇔u→=xi→+yj→+zk→
b) Tính chất
Trong không gian Oxyz, cho hai vecto a→ =(a1;a2;a3 ) và b→ =(b1;b2;b3 ); k∈R
+
+
+
+
+
+
2. Tọa độ của điểm
a) Định nghĩa
M(x;y;z)⇔OM→= xi→+yj→+zk→(x: hoành độ, y: tung độ, z: cao độ)
b) Tính chất
Cho A(x A; y A; z A );B(x B; y B; z B )
+ AB→ =(xA-xB;yA-yB;zA-zB )
+
+ Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
+
+ Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC:
+
+ Tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD:
+
Ví dụ minh họa
Bài 1:Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho các vecto a→ =-3i→ +5j→ +2k→ ; b→ =(3;2; -1); c→ =3j→ -2k→ ; d→ =(5; -3;2)
a) Tìm tọa độ của các vecto a→ - 2b→ + c→ ; 3b→ -2c→ +d→
b) Tìm tọa độ của vecto 2a→ -b→ +1/3c→
c) Phân tích vecto d→ theo 3 vecto a→ ; b→ ; c→
Lời giải:
a) a→ =(-3;5;2); 2b→ =(6;4; -2); c→ =(0;3; -2)
⇒ a→- 2 b→+ c→=(-9;4; 2)
3 b→=(9;6; -3); 2 c→=(0;6; -4); d→=(5; -3;2)
⇒3 b→-2 c→+ d→=(14; -3;7)
b)
c) giả sử d→=ma→+nb→+pc→
Bài 2:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; -3;1);B(2;5;1) và vecto OC→=-3 i→+2 j→+5 k→
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác OABE là hình thang có hai đáy OA, BE và OA = 2BE.
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho 3 AB→+2 AM→=3 CM→
Lời giải:
a)
⇒BC→; AC→ không cùng phương hay A, B, C không thẳng hàng
Gọi D (x; y; z) ⇒AD→=(x-1;y+3;z-1)
ABCD là hình bình hành ⇔AD→=BC→
b)
Ta có:⇒OA→; OB→ không cùng phương hay O, A, B không thẳng hàng.
Gọi E (x; y; z) ⇒EB→=(2-x;5-y;1-z)
Theo đề bài, tứ giác OABE là hình thang có hai đáy OA, BE và OA = 2BE.
⇒OA→=2EB→
c) Gọi M (x; y; z). Ta có:
AB→=(1;8;0)⇒3AB→=(3;24;0)
AM→=(x-1;y+3;z-1)⇒2AM→=(2x-2;2y+6;2z-2)
CM→=(x+3;y-2;z-5)⇒3CM→=(3x+9;3y-6;3z-15)
3AB→+2AM→=3CM→
Vậy M(-8; 36; 13)
Công thức tính Tích vô hướng của hai vecto trong không gian
A. Phương pháp giải & Ví dụ
+ Tích vô hướng của hai vecto:
a→.b→=a1.b1+ a2.b2+ a3.b3
+ a→⊥b→⇔a1.b1+ a2.b2+ a3.b3=0
+ a→2=a12+a22+a32
Ví dụ minh họa
Bài 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các vecto a→=(1;2;1),
b→=(3;-1;2), c→=(4; -1; -3),d→=(3; -3; -5),u→=(1;m;2),m∈R.
a) Tính a→.b→; b→(a→-2c→)
b) So sánh a→.(b→.c→) và (a→.b→ ) c→
c) Tính các góc (a→,b→ ), ( a→+b→,3a→- 2c→ )
d) Tìm m để u→⊥(b→+d→)
e) Tìm m để (u→,a→ )=600
Lời giải:
a) a→ =(1;2;1),b→ =(3;-1;2)
⇒a→ .b→ =1.3+2.(-1)+1.2=3.
c→ =(4; -1; -3)⇒2c→ =(8; -2; -6)⇒ a→ -2c→ =(-7;4;7)
⇒b→ (a→ -2c→ )=3.(-7)-1.4+2.7=-11
b) b→ .c→ =3.4+(-1).(-1)+2.(-3)=7⇒a→ .(b→ .c→ )=(7;14;7)
a→ .b→ =3⇒(a→ .b→ ) c→ =(12; -3; -9)
Vậy a→ .(b→ .c→ )≠(a→ .b→ ) c→
c) Ta có:
⇒(a→.b→ )≈710
+ a→+ b→=(4;1;3),3a→- 2c→=(-5;8;9)
⇒cos( a→+b→,3a→- 2c→ )
⇒( a→ +b→ ,3a→ - 2c→ )≈770
d) b→ +d→ =(6; -4; -3); u→ =(1;m;2)
u ⃗⊥(b→ +d ⃗ )⇔u→ .(b→ +d→ )=0⇔6-4m-6=0⇔m=0
e)
(u→ ,a→ )=600⇔cos(u→ ,a→ )=1/2
Bài 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a→,b→ sao cho (a→,b→ )=1200,
|a→ |=2; |b→ |=3. Tính |a→+ b→ | và |a→-2b→ |
Lời giải:
Áp dụng công thức: a→ .b→ =|a→ |.|b→ |.cos(a→ ,b→ )
Ta có: |a→ + b→ |2=(a→ + b→ )2=a→ 2+2a→ .b→ +b→ 2
=|a→ |2+|b→ |2+2|a→ |.|b→ |.cos(a→ ,b→ )=4+9+2.2.3.((-1)/2)=7
⇒|a→ + b→ |=√7
Tương tự:
|a→ -2b→ |2 =|a→ |2+4|b→ |2-4|a→ |.|b→ |.cos(a→ ,b→ )=4+36-4.2.3.((-1)/2)=52
⇒|a→ -2b→ |=2√(13)
Chứng minh hai vecto cùng phương, không cùng phương
A. Phương pháp giải & Ví dụ
a→cùng phương với b→ (b→ ≠ 0→ )⇔ a→=k b→ (k∈R)
Ví dụ minh họa
Bài 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các vecto a→=(3;2;5),
b→ =(3m+2;3;6-n). Tìm m, n để a→ , b→ cùng phương,
Lời giải:
Ta có: a→=(3;2;5), b→=(3m+2;3;6-n).
a→ , b→ cùng phương
Bài 2: Trong không gian hệ trục Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 3), B(2; 1; 1), C (0; 2; 4)
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
Lời giải:
a) Ta có: AB→=(1; -1; -2), AC→=(-1;0;1)
⇒ AB→, AC→ không cùng phương
b) M∈(Oyz)⇒M(0;y;z)
AM→ =(-1;y-2;z-3), AB→=(1; -1; -2)
A, B, M thẳng hàng ⇔ AM→, AB→ cùng phương
⇔y=3;z=5
Vậy M (0; 3; 5)
Bài 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ giác ABCD có A(2; -1; 5), B(5; -5; 7), C(11; -1; 6), D(5; 7; 2) . Tứ giác ABCD là hình gì?
Lời giải:
AB→=(3; -4;2)
DC→=(6; -8;4)
⇒ DC→=2 AB→ hay DC // AB
⇒ Tứ giác ABCD là hình thang có đáy AB và CD
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Chủ đề: Phương trình mặt cầu
- Chủ đề: Phương trình mặt phẳng
- Chủ đề: Phương trình đường thẳng trong không gian
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn SALE shopee Tết:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12