Trắc nghiệm ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng
Với Trắc nghiệm ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Trắc nghiệm ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng.
Trắc nghiệm ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng
Bài giảng: Ứng dụng của tích phân tính diện tích, tính thể tích - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Bài 1: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=x2, trục hoành và hai đường thẳng x=-1, x=3 là:
A. 28/9 B. 28/3 C. 1/3 D. 7/3
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2 và trục hoành: x2=0 ⇔ x=0.
Mà hàm số y=x2 không đổi dấu trên [-1;3] nên
Bài 2: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y=x2-x+3 và đường thẳng y=2x+1 là
A. 7/6 (dvdt) B. -1/6 (dvdt)
C. 1/6 (dvdt) D. 5 (dvdt)
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2-x+3 và đường thẳng y=2x+1 là
Ta có:
x2-3x+2 ≤ 0,∀x ∈ [1;2]. Do đó:
Bài 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=lnx, trục hoành và hai đường thẳng x=1/e, x=e là
A. e+1/e (dvdt) B. 1-1/e (dvdt)
C. e+1/e (dvdt) D. 2-2/e (dvdt)
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=lnx và trục hoành là
lnx=0 ⇔ x=1
Ta có: lnx ≤ 0,∀x ∈ [1/e;1] và lnx ≥ 0,∀x ∈ [1;e].
Bài 4: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C):y=sinx;Ox ; x=0 ; x=π là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=sinx và y=0 là
Ta có:sinx ≥ 0,∀x ∈ [0;π]. Do đó:
Bài 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x,y=sin2 x+x (0 ≤ x ≤ π) có kết quả là
A. π B. π/2 C. 2π D. π/3
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=sin2 x+x và y=x là:
sin2 x+x=x ⇔ sin2 x=0 ⇔ x=kπ;k ∈ (Z).
Xét trên [0;π] nên nhận x=0;x=π.
Bài 6: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C):y=ex, trục Ox, trục Oy và đường thẳng x=2. Diện tích của hình phẳng (H) là
A. e+4 B. e2-e+2 C. e2/2 + 3 D. e2-1
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (C): y=ex và trục Ox là
ex=0(PTVN)
Bài 7: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C):y=lnx, trục Ox và đường thẳng x=e. Diện tích của hình phẳng (H) là
A.1 B. 1/e - 1 C. e D. 2
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số (C):y=lnx và trục Ox:y=0 là: lnx=0 ⇔ x=1.
Ta có: lnx ≥ 0, ∀x ∈ [1;e].
Bài 8: Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C):y=x3-2x2 và trục Ox. Diện tích của hình phẳng (H) là
A. 4/3 B. 5/3 C. 11/12 D. 68/3
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số(C):y=x3-2x2và trục Ox:y=0 là:
Ta có: x3-2x2 ≤ 0, ∀x ∈ [0;2]. Do đó:
Bài 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=-x,y=2x-x2 bằng
A. 4 B. 9/2 C. 5 D. 7/2
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm:
Bài 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x+3, y=x2-4x+3 bằng
A. 52/6 B. 53/6 C. 54/6 D. (53-1)/6
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Phương trình hoành độ giao điểm:
Bài 11: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y=sin2 x+sinx+1; y=0; x=0; x=π/2 là 114
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Bài 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=-1, y=x4-2x2-1 bằng
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Bài 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xex, y=0, x=1 bằng
A. -2 B. 2 C. -1 D.1
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Bài 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=sin2x, y=0, x=0, x=π bằng
A. 2 B. 1 C. -1 D. -2
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e^(2x-1), y=1, x=-2 bằng
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Bài 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C):y = x(3-x)2, y=0 và các đường thẳng x=2, x=4 bằng
A. 2 B. 3/2 C. 3 D. 1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): và hai trục toạ độ bằng:
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C): và tiếp tuyến của (C)tại điểm có hoành độ bằng-2, bằng:
A. 27 B. 21 C. 11 D. 2
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Bài 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (C):y=x2-2x+2, tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung và các đường thẳng x=3, y=0 bằng
A. 5 B. 6 C. 9 D. 21
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Bài 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3, y=2-x2, x=0 bằng:
A. 17/12 B. -5/12 C.0 D. 12/17
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- Dạng 6: Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất
- Trắc nghiệm tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất
- Dạng 7: Tính tích phân từng phần
- Trắc nghiệm tính tích phân từng phần
- Dạng 8: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 1
- Trắc nghiệm tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 1
- Dạng 9: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 2
- Trắc nghiệm tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số loại 2
- Dạng 10: Tính tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Trắc nghiệm tính tích phân hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Dạng 11: Tính tích phân hàm số hữu tỉ
- Trắc nghiệm tính tích phân hàm số hữu tỉ
- Dạng 12: Ứng dụng của tích phân: Tính diện tích hình phẳng
- Dạng 13: Ứng dụng của tích phân: Tính thể tích khối tròn xoay
- Trắc nghiệm ứng dụng của tích phân: Tính thể tích khối tròn xoay
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều