Bleed out là gì



Nghĩa từ Bleed out

Ý nghĩa của Bleed out là:

  • Mất máu quá nhiều

Ví dụ minh họa cụm động từ Bleed out:

 
- "Keep it there, so you don't bleed out." John said.
"Giữ chỗ đó, rồi em sẽ không mất máu quá nhiều nữa." John nói.

Một số cụm động từ khác

Động từ Bleed chỉ có một cụm động từ là Bleed out.


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên