Chicken out là gì



Nghĩa từ Chicken out

Ý nghĩa của Chicken out là:

  • Quyết định thôi không làm việc gì vì SỢ

Ví dụ minh họa cụm động từ Chicken out:

 
-  He had an appointment to see the dentist but he CHICKENED OUT (of it)
at the last moment.
Nó đã hẹn đến nha sĩ nhưng đến phút cuối cùng nó sợ quá lại thôi.

Một số cụm động từ khác

Động từ Chicken chỉ có một cụm động từ là Chicken out.


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên