Claw back là gì
Cụm động từ Claw back có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Claw back
Ý nghĩa của Claw back là:
Thu tiền lại
Ví dụ minh họa cụm động từ Claw back:
- The new tax will CLAW BACK what the government has given out in grants. Luật thuế mới sẽ lấy lại những gì mà chính phủ đã phân phối trong các trợ cấp.
Nghĩa từ Claw back
Ý nghĩa của Claw back là:
Chiếm lại, lấy lại
Ví dụ minh họa cụm động từ Claw back:
- The opposition parties are trying to CLAW BACK the voters they lost in the last election. Các đảng đối lập đang cố gắng để lấy lại số phiếu mà họ đã để tuột mất trong cuộc bầu cử lần trước. - They are CLAWING BACK their market share from their competitors. Họ đang cố gắng để chiếm lại thị phần từ các đối thủ cạnh tranh.
Một số cụm động từ khác
Động từ Claw chỉ có một cụm động từ là Claw back.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)