Flesh out là gì
Nghĩa từ Flesh out
Ý nghĩa của Flesh out là:
Thêm thông tin hoặc chi tiết
Ví dụ cụm động từ Flesh out
Ví dụ minh họa cụm động từ Flesh out:
- The recent government report FLESHED OUT the draft proposals. Bài báo chính phủ gần đây đã thêm nhiều thông tin về kế hoạch phác thảo.
Một số cụm động từ khác
Động từ Flesh chỉ có một cụm động từ là Flesh out.