Iron out là gì



Nghĩa từ Iron out

Ý nghĩa của Iron out là:

  • Loại bỏ các vấn đề nhỏ hoặc bất thường

Ví dụ cụm động từ Iron out

Ví dụ minh họa cụm động từ Iron out:

 
-  The management team IRONED OUT the tax problems before they sent the project.
Nhóm qun lí đã loi b đi các vn đề nh v thuế trước khi h gi bn d án.

Một số cụm động từ khác

Động từ Iron chỉ có một cụm động từ là Iron out.


i-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học