Nail down là gì
Cụm động từ Nail down có 4 nghĩa:
Nghĩa từ Nail down
Ý nghĩa của Nail down là:
Thành công đạt được, có được cái gì
Ví dụ cụm động từ Nail down
Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:
- They are having difficulty in NAILING DOWN the contract. Họ đang gặp khó khăn trong việc có được bản hợp đồng.
Nghĩa từ Nail down
Ý nghĩa của Nail down là:
Hiểu đầy đủ
Ví dụ cụm động từ Nail down
Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:
- I can't NAIL DOWN what's wrong with their idea, but I'm sure it won't work. Tôi không thể hiểu hoàn toàn là có gì sai trong ý tưởng của họ nhưng tôi chắc chắn nó sẽ không hoạt động.
Nghĩa từ Nail down
Ý nghĩa của Nail down là:
Nhận đầy đủ thông tin từ ai đó
Ví dụ cụm động từ Nail down
Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:
- I can't NAIL them DOWN about when they're going to finish the project. Tôi không nhận được đầy đủ thông tin từ họ về việc khi nào thì họ sẽ hoàn thành dự án.
Nghĩa từ Nail down
Ý nghĩa của Nail down là:
Thành công hoặc đạt được cái gì
Ví dụ cụm động từ Nail down
Ví dụ minh họa cụm động từ Nail down:
- I NAILED the job DOWN in the first interview. Tôi đã thành công có được công việc ở lần phỏng vấn đầu tiên.
Một số cụm động từ khác
Động từ Nail chỉ có một cụm động từ là Nail down.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)