Open to là gì



Cụm động từ Open to có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Open to

Ý nghĩa của Open to là:

  • Bắt đầu nói chuyện tự do về một cái gì đó

Ví dụ cụm động từ Open to

Ví dụ minh họa cụm động từ Open to:

 
-   She hates to OPEN UP and discuss her feelings.
Cô y ghét vic nói chuyn t do và bàn lun v cm nhn ca cô y.

Nghĩa từ Open to

Ý nghĩa của Open to là:

  • Mở cửa hàng hoặc kinh doanh trong ngày

Ví dụ cụm động từ Open to

Ví dụ minh họa cụm động từ Open to:

 
-  They OPEN UP at seven in the morning.
H m ca hàng lúc by gi bui sáng.

Nghĩa từ Open to

Ý nghĩa của Open to là:

  • Cho phép hàng hóa vào thị trường

Ví dụ cụm động từ Open to

Ví dụ minh họa cụm động từ Open to:

 
-   Before they joined the WTO, they had to OPEN UP their markets.
Trước khi h tham gia WTO (t chc thương mi quc tế), h phi m ca cho phép hàng hóa vào th trường ca họ.

Một số cụm động từ khác

Động từ Open chỉ có một cụm động từ là Open to.


o-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học