Phone in là gì



Cụm động từ Phone in có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Phone in

Ý nghĩa của Phone in là:

  • Gọi điện thoại cho nơi làm việc để truyền thông tin

Ví dụ cụm động từ Phone in

Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:

 
-  She PHONED IN sick this morning.
Cô ấy gọi điện báo ốm sáng nay.

Nghĩa từ Phone in

Ý nghĩa của Phone in là:

  • Điện thoại chương trình truyền hình hoặc radio

Ví dụ cụm động từ Phone in

Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:

 
-  Many listeners PHONED IN to complain about the interview.
Nhiều người nghe điện thoại đến chương trình để phàn nàn về bài phỏng vấn.

Nghĩa từ Phone in

Ý nghĩa của Phone in là:

  • Làm việc hoặc thực hiện mà không có sự nhiệt tình hoặc nỗ lực nào

Ví dụ cụm động từ Phone in

Ví dụ minh họa cụm động từ Phone in:

 
-   They say the president's been PHONING IN since the election and is ignoring the big issues.
Họ nói rằng tổng thống làm việc không có sự nỗ lực nào sau kỳ bầu cử và lơ là hết những vấn đề lớn.

Một số cụm động từ khác

Động từ Phone chỉ có một cụm động từ là Phone in.


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên