Plead out là gì



Nghĩa từ Plead out

Ý nghĩa của Plead out là:

  • Bào chữa để được giảm tội

Ví dụ cụm động từ Plead out

Ví dụ minh họa cụm động từ Plead out:

 
-  The CEO PLEADED OUT and blamed the CFO for the fraud.
Giám đốc điều hành bào chữa tội và đổ lỗi cho giám đốc tài chính vì tội tham nhũng.

Một số cụm động từ khác

Động từ Plead chỉ có một cụm động từ là Plead out.


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên