Rattle off là gì



Nghĩa từ Rattle off

Ý nghĩa của Rattle off là:

  • Trích dẫn số liệu nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Rattle off

Ví dụ minh họa cụm động từ Rattle off:

 
-  She RATTLED OFF loads of statistics which nobody could understand.
Cô ấy trích dẫn nhanh hàng loạt những thống kê cái mà không ai có thể hiểu.

Một số cụm động từ khác

Động từ Rattle chỉ có một cụm động từ là Rattle off.


r-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên