Spell out là gì
Cụm động từ Spell out có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Spell out
Ý nghĩa của Spell out là:
Giải thích kỹ hơn
Ví dụ cụm động từ Spell out
Ví dụ minh họa cụm động từ Spell out:
- He won't understand you unless you SPELL everything OUT for him. Anh ấy sẽ không hiểu bạn trừ khi bạn giải thích mọi thứ rõ ràng cho anh ta.
Nghĩa từ Spell out
Ý nghĩa của Spell out là:
Đánh vần
Ví dụ cụm động từ Spell out
Ví dụ minh họa cụm động từ Spell out:
- I had to SPELL my surname OUT to him as he didn't know how to spell it. Tôi phải đánh vần tên họ của mình vì anh ta không biết đánh vần nó thế nào.
Một số cụm động từ khác
Động từ Spell chỉ có một cụm động từ là Spell out.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)