Thrash out là gì



Nghĩa từ Thrash out

Ý nghĩa của Thrash out là:

  • Thảo luận lâu cho tới khi đạt được sự chấp thuận

Ví dụ cụm động từ Thrash out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Thrash out:

 
-   It took them hours to THRASH OUT the text for the closing statement.
Họ mất hàng giờ để thảo luận nội dung câu kết cho văn bản.

Một số cụm động từ khác

Động từ Thrash chỉ có một cụm động từ là Thrash out.


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên