Wander off là gì



Cụm động từ Wander off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Wander off

Ý nghĩa của Wander off là:

  • Rời khỏi, rời đi (thương không nói với ai)

Ví dụ cụm động từ Wander off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wander off:

 
- She WANDERED OFF and got lost in the crowd.
Cô ấy rời khỏi và bị lạc trong đám đông.

Nghĩa từ Wander off

Ý nghĩa của Wander off là:

  • Ngừng chú ý đến

Ví dụ cụm động từ Wander off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Wander off:

 
- The lecture was boring and my mind WANDERED OFF after ten minutes.
Bài giảng chán quá nên tâm chí tôi không hề chú ý đến nó sau mười phút.

Một số cụm động từ khác

Động từ Wander chỉ có một cụm động từ là Wander off.


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên