Winkle out là gì



Nghĩa từ Winkle out

Ý nghĩa của Winkle out là:

  • Tìm thấy hoặc nhận được thứ gì sau bao nỗ lực

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Winkle out:

 
-  It took me a while to WINKLE the truth OUT of him.
Tôi phải mất một lúc mới nhận được sự thật từ anh ta.

Một số cụm động từ khác

Động từ Winkle chỉ có một cụm động từ là Winkle out.


w-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên