Top 16 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án
Top 16 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 16 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 10.
Đề kiểm tra Công nghệ 10 Học kì II
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)
- Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1. Khái niệm nào được sử dụng để chỉ hai mặt của quá trình phát triển ở vật nuôi?
A. Sinh trưởng
B. Phát dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Quá trình sinh trưởng tức là:
A. Tăng khối lượng cơ thể
B. Tăng kích thước cơ thể
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3. Quá trình sinh trưởng, phát dục tuân theo quy luật nào?
A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn
B. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều
C. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Giai đoạn phôi thai của gia súc có thời kì nào sau đây?
A. Thời kì tiền phôi
B. Thời kì phôi
C. Thời kì thai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục của vật nuôi?
A. Thức ăn
B. Chăm sóc, quản lí
C. Môi trường sống của vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thể chất vật nuôi được hình thành bởi:
A. Tính di truyền của vật nuôi
B. Điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Sức sản xuất của vật nuôi thể hiện ở:
A. Khả năng làm việc
B. Khả năng sinh sản
C. Khả năng cho thịt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Phương pháp chọn lọc hàng loạt có ưu điểm:
A. Chậm
B. Đơn giản
C. Hiệu quả cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phương pháp chọn lọc hàng loạt áp dụng trong trường hợp nào?
A. Chọn lọc số lượng nhiều vật nuôi một lúc
B. Chọn lọc số lượng nhiều vật nuôi trong một thời gian ngắn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Phát triển về số lượng
B. Duy trì, củng cố chất lượng giống
C. Nâng cao chất lượng giống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhân giống thuần chủng:
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đối với lai kinh tế:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tử 3 trở lên
Câu 6. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. Loài
B. Giống
C. Lứa tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:
A. Năng lượng
B. Protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:
A. Một phần thải ra
B. Một phần cơ thể sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Sử dụng hết
Câu 13. Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?
A. Khoáng đa lượng
B. Khoáng vi lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?
A. Tính khoa học
B. Tính kinh tế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Thức ăn thô như:
A. Cỏ khô
B. Rơn rạ
C. Bã mía
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 20. Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:
A. Bón phân cho vực nước
B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Phân bón hữu cơ cho vực nước như:
A. Phân bắc
B. Phân chồng
C. Phân xanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:
A. Giàu tinh bột
B. Nghèo tinh bột
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:
A. Địa điểm xây dựng
B. Hướng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:
A. Yên tĩnh
B. Không gây ô nhiễm khu dân cư
C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:
A. 1,8m ÷ 2m
B. Dưới 1,8m
C. Trên 2m
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?
A. 30cm ÷ 40cm
B. 1,5m ÷ 2m
C. 3m ÷ 4m
D. 1,5cm ÷ 2cm
Câu 30. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?
A. Các mầm bệnh
B. Môi trường và điều kiện sống
C. Bản thân con vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tụ huyết trùng
B. Vi khuẩn lợn đóng dấu
C. Cả A và B đều đúng
D. Nở mồm long móng
Câu 32. Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
Câu 35. Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?
A. Đúng thuốc
B. Đủ liều
C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:
A. An toàn
B. Giảm chi phí
C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:
A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh
B. Tạo ra các loại kháng sinh mới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:
A. Giàu protein
B. Giàu vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:
A. Các loại axit amin
B. Vitamin
C. Các hoạt chất sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:
A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra
B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Kinh doanh là thực hiện những việc mà:
A. Pháp luật cho phép
B. Pháp luật không cho phép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Thị trường diễn ra hoạt đông:
A. Mua hàng
B. Bán hàng
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Có mấy loại thị trường?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Thị trường hàng hóa là:
A. Thị trường hàng điện máy
B. Thị trường hàng nông sản
C. Thị trường vật tư nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Thị trường trong nước là:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường toàn quốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 7. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?
A. Nhà hàng
B. Cửa hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Có mấy loại công ti?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Trong công ti, các thành viên:
A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn
B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn
C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Cổ phiếu của thành phần nào cần phải ghi tên?
A. Sáng lập viên
B. Thành viên hội đồng quản trị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Kinh doanh hộ gia đình có mấy đặc điểm cơ bản:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12. Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh:
A. Phức tạp
B. Đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ:
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15. Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Doanh thu không lớn
B. Lượng lao động không nhiều
C. Vốn kinh doanh ít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ:
A. Cao
B. Thấp
C. Rất cao
D. Rất thấp
Câu 17. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Thóc
B. Giấy
C. Bút bi
D. Quần áo
Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Ngô
B. Rau
C. Giấy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?
A. Đại lí bán hàng
B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. Có mấy căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Theo em, ở các khu đô thị, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Đối với vùng nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?
A. May mặc
B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt
C. Dịch vụ y tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Phân tích tài chính tức là phân tích về:
A. Vốn đầu tư
B. Khả năng huy động vốn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Phân tích môi trường kinh doanh tức là phân tích về:
A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp
B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?
A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
B. Khả năng của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là:
A. Đơn đặt hàng
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào:
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?
A. Nhu cầu của thị trường
B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi
C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Thị trường của doanh nghiệp có:
A. Khách hàng hiện tại
B. Khách hàng tiềm năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Nhu cầu của khách hàng của khách hàng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 33. Nguồn lực của doanh nghiệp chính là:
A. Vốn
B. Nhân sự
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:
A. Họ tên chủ doanh nghiệp
B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp
C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy công việc chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Doanh nghiệp phân công lao động trên cơ sở:
A. Xuất phát từ công việc để dùng người
B. Sử dụng đúng người
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả:
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Doanh nghiệp có thể vay vốn ở đâu?
A. Ngân hàng
B. Các tổ chức tín dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Nội dung cơ bản của hoạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là:
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Lợi nhận kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa
B. Hoạt động dịch vụ
C. Hoạt động mua, bán hàng hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án & Hướng dẫn giải
Xem thêm đề thi Công nghệ 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)