Top 16 Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 16 Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 chọn lọc, có đáp án. Hi vọng bộ đề kiểm tra này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra Công nghệ lớp 10.
Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Top 4 Đề kiểm tra Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 4)
Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án
- Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Giữa học kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (Đề 4)
Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án
- Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 10 Học kì 2
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1. Sinh trưởng và phát dục là quá trình biến đổi liên tục về:
A. Chất
B. Lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Quá trình phát dục tức là:
A. Phân hóa để tạo ra các cơ quan, bộ phận cơ thể
B. Hoàn thiện các chức năng sinh lí
C. Thực hiện các chức năng sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Gia súc sinh trưởng, phát dục qua mấy giai đoan?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Giai đoạn sau phôi thai của gia súc gồm mấy thời kì?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 5. Đối với người, để phân biệt giới nam và nữ, người ta dùng từ ngữ nào?
A. Giới tính
B. Tính biệt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Thể chất của vật nuôi liên quan đến:
A. Sức sản xuất của con vật
B. Khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của con vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Sức sản xuất của vật nuôi thể hiện ở:
A. Khả năng cho trứng
B. Khả năng cho sữa
C. Khả năng sinh sản
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Quá trình chọn lọc cá thể gồm mấy bước?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 9. Yêu cầu của bước kiểm tra đời sau của phương pháp chọn lọc cá thể là:
A. Cần nhiều thời gian
B. Cần điều kiện cơ sở vật chất tốt
C. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Yêu cầu đối với con vật được chọn làm giống là:
A. Có khả năng sinh trưởng tốt
B. Không yêu cầu về khả năng phát dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Không yêu cầu về khả năng sinh trưởng
Đáp án & Hướng dẫn giải
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Mục đích của lai gống:
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
B. Duy trì chất lượng giống
C. Không tạo ra giống mới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Lai giống:
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đối với lai gây thành:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn thương phẩm sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng:
A. Tồn tại
B. Lớn lên
C. Làm việc và tạo ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. Tính biệt
B. Đặc điểm sinh lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:
A. Khoáng
B. Vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng:
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
Câu 14. Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:
A. Hàm lượng chất xơ
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là:
A. Đủ tiêu chuẩn
B. Phù hợp khẩu vị
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?
A. Thức ăn xanh
B. Thức ăn hỗn hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Thức ăn hỗn hợp như:
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng:
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng:
A. Bột
B. Viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Thức ăn của thủy sản có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Bón phân cho vực nước có:
A. Phân hữu cơ
B. Phân vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như:
A. Mực nước
B. Tốc độ dòng chảy
C. Thay nước khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá:
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Thức ăn hỗn hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là:
A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn
B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn
C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:
A. Kiến trúc xây dựng
B. Nền chuồng
C. Hướng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là:
A. Mùa đông ấm áp
B. Mùa hè thoáng mát
C. Đủ ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là:
A. 20cm ÷ 30cm
B. Dưới 20cm
C. Trên 30cm
D. Dưới 30cm
Câu 29. Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?
A. Để phân chuồng phân hủy nhanh
B. Để phân xanh phân hủy nhanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?
A. Nước có màu xanh nõn chuối
B. Nước hết màu xanh nõn chuối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Sự phát sinh, phát triển bệnh ơ vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 32. Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?
A. Vi rút dịch tả
B. Lở mồm long móng
C. Cả A và B đều đúng
D. Tụ huyết trùng
Câu 33. Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?
A. Yếu tố tự nhiên
B. Chế độ dinh dưỡng
C. Quản lí, chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Đặc điểm của vắc xin nhược độc?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
Câu 37. Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch:
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để:
A. Tiêu diệt vi khuẩn
B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật
C. Tiêu diệt nấm độc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án & Hướng dẫn giải
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Công nghệ lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa