Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 10.
Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-TKCN
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Thiết kế và công nghệ
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Thiết kế và công nghệ
Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-TKCN
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2- Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Công nghệ sấy lạnh
B. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao.
C. Công nghệ chiên chân không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao:
A. Sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.
B. Chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng 40C đến 100C.
C. Chiên các sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Công nghệ sấy để nhiệt độ khoảng:
A. < 100C
B. > 100C
C. > 650C
D. 100C ÷ 650C
Câu 4. Nhược điểm của công nghệ chiên chân không:
A. Giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
B. Chi phí đầu tư lớn
C. Giảm hàm lượng chất khô
D. Giảm hàm lượng dầu
Câu 5. Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao:
A. Nâng cao năng suất
B. Chi phí đầu tư nhỏ
C. Có nhiều nguồn nhân lực chất lượng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hạn chế của trồng trọt công nghệ cao là:
A. Năng suất thấp
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Thiếu nguồn nhân lực
D. Lệ thuộc vào khí hậu
Câu 7. Công nghệ cao được ứng dụng trong trồng trọt là:
A. Cơ giới hóa
B. Tự động hóa
C. Công nghệ thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Thách thức của trồng trọt là:
A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu
B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trồng
C. Gia tăng dân số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là mô hình nhà kính phổ biến:
A. Nhà kính đơn giản
B. Nhà kính liên hoàn
C. Nhà kính hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ưu điểm của nhà kính đơn giản là:
A. Sử dụng hiệu quả với khu vực khí hậu ôn hòa.
B. Dễ điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.
C. Dễ áp dụng với cây ăn quả.
D. Hiệu quả trong kiểm soát sâu, bệnh.
Câu 11. Đâu không phải nhược điểm của nhà kính đơn giản?
A. Khó thi công
B. Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè
C. Khó áp dụng với cây ăn quả
D. Kiểm soát sâu bệnh ít hiệu quả
Câu 12. Có mấy công nghệ tưới nước tự động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Tưới nước phun sương là:
A. Phương pháp cho phép nước nhỏ giọt từ từ vào rễ cây hoặc bề mặt đất hoặc trực tiếp lên vùng rễ.
B. Phương pháp cung cấp nước theo dạng hạt nhỏ đến siêu nhỏ.
C. Phương pháp tưới phun với hạt nước tương tự giọt nước mưa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Thời gian sử dụng nhà kính đơn giản:
A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Thời gian sử dụng nhà kính hiện đại:
A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Ưu điểm nhà kính hiện đại?
A. Chủ động điều chỉnh nhiệt độ
B. Chi phí rẻ
C. Quy trình đơn giản
D. Dễ áp dụng với vùng có điều kiện kinh tế khó khăn
Câu 17. Có hình thức trồng cây không dùng đất nào?
A. Thủy canh
B. Khí canh
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 18. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?
A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung
Câu 19. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?
A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung
Câu 20. Hệ thống thủy canh cơ bản gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Hệ thống khí canh có:
A. Bể chứa
B. Máng trồng cây
C. Hệ thống phun sương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đối với hệ thống khí canh, máng trồng cây là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác
Câu 23. Đối với hệ thống khí canh, hệ thống phun sương là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác
Câu 24. Bước 2 của quy trình trồng cây không dùng đất là:
A. Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh pH của dung dịch
C. Chọn cây
D. Trồng cây
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày ưu và nhược điểm của nhà kính liên hoàn?
Câu 2 (2 điểm). Hãy trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt ở địa phương em?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
B |
D |
B |
A |
C |
D |
D |
D |
A |
A |
C |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
B |
A |
C |
A |
C |
B |
D |
B |
D |
B |
C |
B |
II. Tự luận
Câu 1.
* Ưu điểm: (1đ)
- Chi phí phù hợp với điều kiện kinh tế.
- Có thể mở rộng liên tục đảm bảo cho canh tác quy mô công nghiệp.
- Ngăn chặn sâu, bệnh khá hiệu quả.
* Nhược điểm: (1đ)
- Thi công khá phức tạp, đòi hỏi phải tính toán khả năng chịu lực của mái.
- Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.
Câu 2. (2đ)
- Khi sử dụng phân bón hóa học hay thuốc bảo vệ thực vật cần đảm bảo các nguyên tắc: đúng loại, đúng liều lượng, đúng thời điểm và đúng phương pháp.
- Tăng cường sử dụng các loại phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh; sử dụng thuốc bảo vệ thực vật sinh học và sử dụng thiên địch thay thế dần thuốc hóa học.
- Chất thải trong trồng trọt không được đốt bừa bãi, cần thu gom và có biện pháp xử lí phù hợp.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào?
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy bước chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Công việc của kiến trúc sư xây dựng là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 4. Công việc của nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 5. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Bước nào sau đây nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất số lượng tối đa các giải pháp có thể, bám sát với yêu cầu, tiêu chí đã nêu?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 11. Bước cuối cùng của hoạt động thiết kế kĩ thuật:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua?
A. Các chức năng, tiêu chuẩn thực hiện của mỗi chức năng.
B. Các giới hạn về đặc điểm vật lí như khối lượng, kích thước.
C. Những vấn đề cần quan tâm về tài chính, bảo vệ môi trường, an toàn, thẩm mĩ.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố chính cần được quan tâm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu đỏ:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu hổ phách:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Năng lượng tái tạo cần sử dụng:
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tính nhân trắc:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 19. Năng lượng:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Công nghệ là:
A. Yếu tố nền tảng
B. Yếu tố ràng buộc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Có mấy nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Đâu không phải là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên rừng?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên dầu thô?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
C |
A |
C |
A |
C |
A |
C |
B |
D |
C |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
C |
A |
B |
D |
B |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:
- Tính thẩm mĩ
- An toàn
- Năng lượng
- Vòng đời sản phẩm
- Tài chính
- Công nghệ
Câu 2. (2 điểm)
- Các sản phẩm không thân thiện với môi trường: chai nước nhựa, ô tô đồ chơi, bình đựng nước nhựa, …
- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ nhựa.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Theo công suất, máy động lực có loại nào?
A. Máy công suất lớn
B. Máy công suất trung bình
C. Máy công suất nhỏ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Máy động lực công suất trung bình có công suất là:
A. > 35 Hp
B. Từ 12 – 35 Hp
C. < 12 Hp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Máy động lực công suất lớn phù hợp với cánh đồng có diện tích:
A. > 20 ha
B. Từ 1 – 20 ha
C. < 1 ha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Máy động lực công suất nhỏ phù hợp với cánh đồng có diện tích:
A. > 20 ha
B. Từ 1 – 20 ha
C. < 1 ha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Em hãy cho biết, bảo quản lạnh xoài ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 120C
B. 7 – 100C
C. 5 – 100 C
D. 00C
Câu 6. Em hãy cho biết, bảo quản lạnh khoai tây ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 120C
B. 7 – 100C
C. 5 – 100 C
D. 00C
Câu 7. Công nghệ bảo quản lạnh là?
A. Sản phẩm trồng trọt bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm.
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 8. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi?
A. Sản phẩm trồng trọt bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm.
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 9. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát?
A. Sản phẩm trồng trọt bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm.
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 10. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong bảo quản sản phẩm trồng trọt?
A. Tự động hóa
B. Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào.
C. Công nghệ sấy thăng hoa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Tự động hóa
B. Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào.
C. Công nghệ sấy thăng hoa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm công nghệ sấy thăng hoa:
A. Dễ bảo quản
B. Thay đổi màu sắc
C. Thay đổi mùi vị
D. Chi phí cao
Câu 13. Có mô hình trồng trọt công nghệ cao?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Trồng rau cải ngọt áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trồng rau thơm áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Trồng dưa lưới áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Trồng ớt ngọt áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Công nghệ được áp dụng trong mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT?
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm không khí.
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng NFT
C. Giống xà lách chất lượng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Công nghệ thứ hai áp dụng trong mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt?
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm không khí.
B. Hệ thống tưới nước nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 20. Công nghệ thứ tư áp dụng trong mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt?
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm không khí.
B. Hệ thống tưới nước nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 21. Hệ thống nào sau đây áp dụng cho các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá?
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt.
B. Hệ thống màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 22. Hệ thống nào sau đây áp dụng cho cây cảnh nhỏ trồng trong nhà?
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt.
B. Hệ thống màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 23. Hình ảnh sau đây là giá thể gì?
A. Mút xốp
B. Cát
C. Trấu hun
D. Xơ dừa
Câu 24. Hình ảnh sau đây là giá thể gì?
A. Mút xốp
B. Cát
C. Trấu hun
D. Xơ dừa
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Mô tả quy trình chế biến tương cà chua?
Câu 2 (2 điểm). Giải thích lí do cây hồng môn có thể sống trong bình nước mà không cần đất?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
B |
A |
C |
A |
C |
A |
C |
D |
B |
C |
A |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
D |
A |
A |
B |
B |
D |
B |
D |
B |
D |
B |
D |
II. Tự luận
Câu 1
Quy trình chế biến tương cà chua:
- Bước 1: Rửa sạch cà chua, chần qua nước sôi 1 phút, bóc bỏ vỏ.
- Bước 2: Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ.
- Bước 3: Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun đến khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội bớt.
- Bước 4: Xay hỗn hợp cà chua bằng máy xay sinh tố đến khi nhuyễn, cho bột ớt, bột năng vào xay thêm khoảng 1 – 2 phút cho đều.
- Bước 5: Lọc hỗn hợp đã được xay nhuyễn qua rây. Loại bỏ bã. Lấy hỗn hợp đã lọc vào nồi cùng với đường, muối và giấm trắng, đun nhỏ lửa và đảo nhẹ đều tay trong 30 phút, tắt bếp, để nguội, cho vào lọ thủy tinh để bảo quản và ăn dần.
Câu 2
Giải thích lí do cây hồng môn có thể sống trong bình nước mà không cần đất:
Vì cây trồng trong bình nước có chứa dung dịch dinh dưỡng nên không cần đất.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thiết kế kĩ thuật có nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc tối ưu
B. Nguyên tắc phát triển bền vững
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Có mấy nguyên tắc tối ưu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Nguyên tắc phát triển bền vững của thiết kế kĩ thuật là gì?
A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.
B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. “Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt” là nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đơn giản hóa
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
Câu 5. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Kiểm tra, đánh giá
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 8. Phương pháp thăm dò, điều tra là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 9. Phương pháp phân tích và tổng hợp là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 10. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, mô phỏng?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
Câu 11. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để in hồ sơ kĩ thuật?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm là:
A. Giá thành
B. Tác động đến môi trường
C. Giá cả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Nguồn lực của cơ sở sản xuất thể hiện qua mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm?
A. Vòng đời sản phẩm
B. Năng lượng
C. Phát triển bền vững
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất?
A. Thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Công nghệ
Câu 17. Nhân trắc thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
Câu 18. An toàn thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
Câu 19. Vòng đời sản phẩm phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Vòng đời thương mại phụ thuộc vào:
A. Thị trường
B. Ngành nghề
C. Nỗ lực của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Tính an toàn trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
Câu 22. Tính phổ biến và tiêu chuẩn hóa trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
Câu 23. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế kĩ thuật điện – điện tử?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế robot?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
C |
B |
C |
D |
C |
D |
B |
D |
B |
C |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
B |
D |
D |
B |
C |
B |
D |
C |
D |
C |
D |
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm)
Sản phẩm lựa chọn là Ti vi. Các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế Ti vi là:
- Tính thẩm mĩ
- An toàn
- Năng lượng
- Vòng đời sản phẩm
- Tài chính
- Công nghệ
Câu 2. (2 điểm)
- Các sản phẩm không thân thiện với môi trường: chai nước nhựa, ô tô đồ chơi, bình đựng nước nhựa, …
- Giải thích: các sản phẩm trên có nguyên liệu từ nhựa.
Lưu trữ: Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 (sách cũ)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1. Kinh doanh là thực hiện những việc mà:
A. Pháp luật cho phép
B. Pháp luật không cho phép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Thị trường diễn ra hoạt đông:
A. Mua hàng
B. Bán hàng
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Có mấy loại thị trường?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Thị trường hàng hóa là:
A. Thị trường hàng điện máy
B. Thị trường hàng nông sản
C. Thị trường vật tư nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Thị trường trong nước là:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường toàn quốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 7. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?
A. Nhà hàng
B. Cửa hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Có mấy loại công ti?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Trong công ti, các thành viên:
A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn
B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn
C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Cổ phiếu của thành phần nào cần phải ghi tên?
A. Sáng lập viên
B. Thành viên hội đồng quản trị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Kinh doanh hộ gia đình có mấy đặc điểm cơ bản:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12. Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh:
A. Phức tạp
B. Đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ:
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15. Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:
A. Doanh thu không lớn
B. Lượng lao động không nhiều
C. Vốn kinh doanh ít
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ:
A. Cao
B. Thấp
C. Rất cao
D. Rất thấp
Câu 17. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Thóc
B. Giấy
C. Bút bi
D. Quần áo
Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Ngô
B. Rau
C. Giấy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?
A. Đại lí bán hàng
B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. Có mấy căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Theo em, ở các khu đô thị, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Đối với vùng nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?
A. May mặc
B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt
C. Dịch vụ y tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Phân tích tài chính tức là phân tích về:
A. Vốn đầu tư
B. Khả năng huy động vốn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Phân tích môi trường kinh doanh tức là phân tích về:
A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp
B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?
A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
B. Khả năng của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là:
A. Đơn đặt hàng
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào:
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?
A. Nhu cầu của thị trường
B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi
C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Thị trường của doanh nghiệp có:
A. Khách hàng hiện tại
B. Khách hàng tiềm năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Nhu cầu của khách hàng của khách hàng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 33. Nguồn lực của doanh nghiệp chính là:
A. Vốn
B. Nhân sự
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:
A. Họ tên chủ doanh nghiệp
B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp
C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy công việc chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Doanh nghiệp phân công lao động trên cơ sở:
A. Xuất phát từ công việc để dùng người
B. Sử dụng đúng người
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả:
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Doanh nghiệp có thể vay vốn ở đâu?
A. Ngân hàng
B. Các tổ chức tín dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Nội dung cơ bản của hoạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là:
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Lợi nhận kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa
B. Hoạt động dịch vụ
C. Hoạt động mua, bán hàng hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1. Kinh doanh tức là đưa vốn vào:
A. Sản xuất hàng hóa
B. Dịch vụ
C. Thương mại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Thị trường là nơi gặp gỡ của:
A. Người mua hàng
B. Người bán hàng
C. Người bán và người mua
D. Cả 3 đều sai
Câu 3. Có loại thị trường nào?
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Thị trường dịch vụ là:
A. Du lịch
B. Vận tải
C. Bưu chính viễn thông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Thị trường hàng hóa là:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường khu vực
C. Thị trường vật liệu xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thị trường trong nước là:
A. Vận tải
B. Bưu chính viễn thông
C. Thị trường toàn quốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?
A. Nhà máy
B. Xí nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Doanh nghiệp tư nhân:
A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
Câu 9. Công ti có loại:
A. Công ti trách nhiệm hữu hạn
B. Công ti cổ phần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Chứng khoán tồn tại dưới dạng:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Mỗi cổ đông được phép mua:
A. Một cổ phiếu
B. Một hoặc nhiều cổ phiếu
C. Nhiều cổ phiếu
D. Đáp án khác
Câu 12. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:
A. Là loại hình kinh doanh nhỏ
B. Thuộc sở hữu tư nhân
C. Cá nhân là chủ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có:
A. Tổ chức vốn kinh doanh
B. Tổ chức sử dụng lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ:
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay khác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:
A. Lớn
B. Rất lớn
C. Không lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả
C. Dễ đổi mới công nghệ
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 17. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Vở học sinh
B. Ngô
C. Đồ sứ gia dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Mây tre đan
B. Gia súc
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh:
A. Trên 10 tỉ đồng
B. Không quá 10 tỉ đồng
C. Trên 1 tỉ đồng
D. Dưới 1 tỉ đồng
Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là:
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp như:
A. Sửa chữa
B. Bưu chính viễn thông
C. Văn hóa – du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp?
A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh
B. Phù hợp với luật pháp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Giống cây trồng
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích mấy yếu tố?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25. Phân tích tài chính tức là phân tích về:
A. Thời gian hòa vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Nhà kinh doanh quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp trên cơ sở nào?
A. Phân tích
B. Đánh giá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội tức là:
A. Phát triển sản xuất hàng hóa
B. Thu nhập của dân cư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Người ta xây dựng mấy nội dung về kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29. Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện:
A. Số lượng lao động cần sử dụng
B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh là:
A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng
B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp:
A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng
B. Xác định động cơ mua hàng
C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:
A. Tên doanh nghiệp
B. Địa chỉ doanh nghiệp
C. Vốn điều lệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp:
A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh
B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh
C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp
B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác như:
A. Trong thiết bị
B. Máy móc
C. Phương tiện vận chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ mấy nguồn chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 38. Vốn của chủ doanh nghiệp là:
A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp
B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số duwowngthif tức là doanh nghiệp kinh doanh:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
Câu 40. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?
A. Sản xuất hàng lương thực
B. Sản xuất hàng thực phẩm
C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?
A. Một
B. Một số
C. Tất cả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Người bán hàng chính là:
A. Người sản xuất hàng hóa
B. Người cung ứng hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Có loại thị trường nào?
A. Thị trường trong nước
B. Thị trường nước ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Thị trường dịch vụ là:
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường khu vực
C. Du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Thị trường nước ngoài là:
A. Bưu chính viễn thông
B. Thị trường thế giới
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Doanh nghiệp nhà nước:
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
Câu 8. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:
A. Công ti
B. Tập đoàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Cổ phiếu:
A. Là chứng chỉ do công ti phát hành
B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti
C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 9 người
Câu 11. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:
A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình
B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loaijkees hoạch kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:
A. Nhiều
B. Không nhiều
C. Rất nhiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:
A. Thiếu thông tin về thị trường
B. Trình độ lao động thấp
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Rau
B. Quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Giày dép
Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Thóc
B. Ngô
C. Bút bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Thóc
B. Ngô
C. Bút bi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:
A. ≤ 300 người
B. ≥ 300 người
C. ≤ 30 người
D. ≥ 30 người
Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp
B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Môi trường kinh doanh
B. Năng lực đội ngũ lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là:
A. Trình độ chuyên môn
B. Năng lực quản lí kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 29. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:
A. Vốn
B. Lao động
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch mua hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:
A. Một lí do
B. Hai lí do
C. Nhiều lí do
D. Đáp án khác
Câu 32. Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm:
A. Xác định nhu cầu khách hàng
B. Xác định khả năng kinh doanh
C. Xác định cơ hội kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Hồ sơ đăng kí kinh doanh có:
A. Đơn đăng kí kinh doanh
B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Nguồn lực của doanh nghiệp là:
A. Tài chính
B. Nhân lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là:
A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc
B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch
C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:
A. Chủ doanh nghiệp
B. Các thành viên doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh:
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1. Kinh doanh là việc thực hiện:
A. Sản xuất sản phẩm
B. Tiêu thụ sản phẩm
C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Cơ hội kinh doanh nghĩa là:
A. Điều kiện thuận lợi
B. Hoàn cảnh thuận lợi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Người mua hàng chính là:
A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
B. Người có nhu cầu dịch vụ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Thị trường nước ngoài là:
A. Thị trường khu vực
B. Thị trường thế giới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Doanh nghiệp có:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ti
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Công ti:
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
Câu 7. Công ti là loại hình doanh nghiệp có:
A. Ít nhất một thành viên
B. Nhiều nhất một thành viên
C. Ít nhất hai thành viên
D. Nhiều nhất hai thành viên
Câu 8. Cổ phiếu được phát hành yêu cầu:
A. Ghi tên
B. Không ghi tên
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Kinh doanh hộ gia đình là:
A. Hoạt động sản xuất
B. Hoạt động thương mại
C. Hoạt động dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Kinh doanh hộ gia đình có quy mô:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có loại nào?
A. Vốn cố định
B. Vốn lưu động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Đối với kinh doanh hộ gia đình, có kế hoạch kinh doanh nào?
A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất
B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Doanh nghiệp nhỏ có vốn kinh doanh:
A. Ít
B. Nhiều
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đâu là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?
A. Ít vốn
B. Dễ đổi mới công nghệ
C. Trình độ lao động thấp
D. Thiếu thông tin về thị trường
Câu 15. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa
B. Hoạt động mua bán hàng hóa
C. Hoạt động dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?
A. Sản xuất hàng lương thực
B. Sản xuất hàng thực phẩm
C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Gia cầm
B. Mây tre đan
C. Sản phẩm thủ công mĩ nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Gia súc
B. Thóc
C. Giày dép
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Doanh nghiệp có mấy lĩnh vực kinh doanh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp là:
A. Mua bán trực tiếp
B. Đại lí bán hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:
A. Thị trường có nhu cầu
B. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
C. Hạn chế thống nhất rủi ro đến với doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Dịch vụ vật tư nông nghiệp
B. Kĩ thuật chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Yêu cầu khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:
A. Tiến hành thận trọng
B. Đảm bảo tính hiện thực
C. Đảm bảo tính hiệu quả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?
A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp
B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ
C. Tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Phân tích môi trường kinh doanh nghĩa là:
A. Nhu cầu thị trường
B. Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?
A. Nhu cầu thị trường
B. Pháp luật hiện hành
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:
A. Trang thiết bị
B. Vốn
C. Nhà xưởng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Nội dung kế hoạch kinh doanhcuar doanh nghiệp là:
A. Kế hoạch tài chính
B. Kế hoạch lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:
A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân
B. Có ích cho xã hội
C. Các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Thị trường quyết định yếu tố gì của doanh nghiệp?
A. Sự tồn tại
B. Sự phát triển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc yếu tố nào?
A. Thu nhập bằng tiền của dân cư
B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa trên thị trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi yếu tố nào?
A. Nguồn lực doanh nghiệp
B. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp
C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:
A. Mục tiêu kinh doanh
B. Ngành, nghề kinh doanh
C. Vốn của chủ doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Việc phân chia nguồn lực tài chính của doang nghiệp tùy thuộc vào:
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Nhu cầu bán hàng hóa
C. Tổ chức các dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả gì?
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:
A. Vốn vay
B. Vốn của nhà cung ứng cho doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:
A. Lớn
B. Rất lớn
C. Không lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án & Hướng dẫn giải
Xem thêm bộ đề thi Công nghệ 10 mới năm 2024 chọn lọc khác:
- Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)