Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 năm 2025 (có đáp án)
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 10.
Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 năm 2025 (có đáp án)
Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-TKCN
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Thiết kế và công nghệ
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt
Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Thiết kế và công nghệ
Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-TKCN
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2- Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Công nghệ sấy lạnh
B. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao.
C. Công nghệ chiên chân không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Công nghệ xử lí bằng áp suất cao:
A. Sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ sấy thông thường.
B. Chế biến sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ khoảng 40C đến 100C.
C. Chiên các sản phẩm trồng trọt trong môi trường chân không.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Công nghệ sấy để nhiệt độ khoảng:
A. < 100C
B. > 100C
C. > 650C
D. 100C ÷ 650C
Câu 4. Nhược điểm của công nghệ chiên chân không:
A. Giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
B. Chi phí đầu tư lớn
C. Giảm hàm lượng chất khô
D. Giảm hàm lượng dầu
Câu 5. Ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao:
A. Nâng cao năng suất
B. Chi phí đầu tư nhỏ
C. Có nhiều nguồn nhân lực chất lượng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hạn chế của trồng trọt công nghệ cao là:
A. Năng suất thấp
B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Thiếu nguồn nhân lực
D. Lệ thuộc vào khí hậu
Câu 7. Công nghệ cao được ứng dụng trong trồng trọt là:
A. Cơ giới hóa
B. Tự động hóa
C. Công nghệ thông tin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Thách thức của trồng trọt là:
A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu
B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trồng
C. Gia tăng dân số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đâu là mô hình nhà kính phổ biến:
A. Nhà kính đơn giản
B. Nhà kính liên hoàn
C. Nhà kính hiện đại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ưu điểm của nhà kính đơn giản là:
A. Sử dụng hiệu quả với khu vực khí hậu ôn hòa.
B. Dễ điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè.
C. Dễ áp dụng với cây ăn quả.
D. Hiệu quả trong kiểm soát sâu, bệnh.
Câu 11. Đâu không phải nhược điểm của nhà kính đơn giản?
A. Khó thi công
B. Khó điều chỉnh nhiệt độ trong mùa hè
C. Khó áp dụng với cây ăn quả
D. Kiểm soát sâu bệnh ít hiệu quả
Câu 12. Có mấy công nghệ tưới nước tự động?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Tưới nước phun sương là:
A. Phương pháp cho phép nước nhỏ giọt từ từ vào rễ cây hoặc bề mặt đất hoặc trực tiếp lên vùng rễ.
B. Phương pháp cung cấp nước theo dạng hạt nhỏ đến siêu nhỏ.
C. Phương pháp tưới phun với hạt nước tương tự giọt nước mưa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Thời gian sử dụng nhà kính đơn giản:
A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Thời gian sử dụng nhà kính hiện đại:
A. Từ 5 – 10 năm
B. Phụ thuộc vật liệu làm mái.
C. Trên 15 năm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Ưu điểm nhà kính hiện đại?
A. Chủ động điều chỉnh nhiệt độ
B. Chi phí rẻ
C. Quy trình đơn giản
D. Dễ áp dụng với vùng có điều kiện kinh tế khó khăn
Câu 17. Có hình thức trồng cây không dùng đất nào?
A. Thủy canh
B. Khí canh
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 18. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?
A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung
Câu 19. Giá thể trồng cây sau có tên là gì?
A. Đá perlite
B. Xơ dừa
C. Đá bọt
D. Đất sét nung
Câu 20. Hệ thống thủy canh cơ bản gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Hệ thống khí canh có:
A. Bể chứa
B. Máng trồng cây
C. Hệ thống phun sương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đối với hệ thống khí canh, máng trồng cây là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác
Câu 23. Đối với hệ thống khí canh, hệ thống phun sương là:
A. Nơi chứa dung dịch dinh dưỡng.
B. Bộ phận đỡ cây
C. Gồm bơm, bộ lọc, đường ống dẫn, vòi phun sương.
D. Đáp án khác
Câu 24. Bước 2 của quy trình trồng cây không dùng đất là:
A. Chuẩn bị dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh pH của dung dịch
C. Chọn cây
D. Trồng cây
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày ưu và nhược điểm của nhà kính liên hoàn?
Câu 2 (2 điểm). Hãy trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường trong trồng trọt ở địa phương em?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hoạt động kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào?
A. Phát triển sản phẩm
B. Phát triển công nghệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có mấy bước chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Công việc của kiến trúc sư xây dựng là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 4. Công việc của nhà thiết kế và trang trí nội thất là gì?
A. Thiết kế các tòa nhà thương mại, công nghiệp, viện nghiên cứu, khu dân cư, giải trí và lên kế hoạch giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
B. Lên kế hoạch và thiết kế cảnh quan, không gian mở cho các dự án như công viên, trường học, tổ chức, đường giao thông, khu vực bên ngoài cho các khu thương mại, công nghiệp, khu dân cư; lập kế hoạch và giám sát việc xây dựng, bảo trì và khôi phục chúng.
C. Lên kế hoạch và thiết kế nội thất nhà thương mại, công nghiệp, công cộng, bán lẻ và nhà ở để tạo ra một môi trường phù hợp với mục đích, có tính đến các yếu tố nâng cao môi trường sống, làm việc và xúc tiến bán hàng.
D. Thiết kế hình thức của các sản phẩm chúng ta thường sử dụng hàng ngày sao cho hấp dẫn, hiệu quả và kinh tế.
Câu 5. Bước 1 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Bước 7 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Bước nào sau đây nghiên cứu kiến thức và các giải pháp đã có, chuẩn bị đầy đủ cơ sở cho các hoạt động giải quyết vấn đề tiếp theo?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 10. Bước nào sau đây đề xuất số lượng tối đa các giải pháp có thể, bám sát với yêu cầu, tiêu chí đã nêu?
A. Xác định vấn đề
B. Tìm hiểu tổng quan
C. Xác định yêu cầu
D. Đề xuất, đánh giá và lựa chọn giải pháp
Câu 11. Bước cuối cùng của hoạt động thiết kế kĩ thuật:
A. Xây dựng nguyên mẫu cho giải pháp
B. Kiểm chứng giải pháp
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm thường được thể hiện thông qua?
A. Các chức năng, tiêu chuẩn thực hiện của mỗi chức năng.
B. Các giới hạn về đặc điểm vật lí như khối lượng, kích thước.
C. Những vấn đề cần quan tâm về tài chính, bảo vệ môi trường, an toàn, thẩm mĩ.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Yếu tố chính ảnh hưởng đến thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Khi thiết kế sản phẩm cho con người, có mấy yếu tố chính cần được quan tâm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu đỏ:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Khi thiết kế, yếu tố an toàn thể hiện ở chỗ, màu hổ phách:
A. Biểu hiện chỗ nguy hiểm
B. Cần thận trọng
C. Là an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Năng lượng tái tạo cần sử dụng:
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tính nhân trắc:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 19. Năng lượng:
A. Phản ánh vẻ đẹp và sự hấp dẫn tổng thể của sản phẩm thiết kế.
B. Thể hiện mối quan hệ giữa cấu trúc, hình thể, khả năng vận động của con người trong việc sử dụng sản phẩm thiết kế.
C. Cần xem xét tại nhiều thời điểm khác nhau từ thiết kế, sản xuất đến sử dụng sản phẩm.
D. Cần thiết cho thiết kế, chế tạo và sử dụng sản phẩm.
Câu 20. Công nghệ là:
A. Yếu tố nền tảng
B. Yếu tố ràng buộc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Có mấy nguyên tắc phát triển bền vững trong thiết kế kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Đâu không phải là nguyên tắc phát triển bền vững?
A. Nguyên tắc lặp đi lặp lại
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
D. Cả B và C đều đúng
Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên rừng?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện nguồn tài nguyên dầu thô?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Theo công suất, máy động lực có loại nào?
A. Máy công suất lớn
B. Máy công suất trung bình
C. Máy công suất nhỏ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Máy động lực công suất trung bình có công suất là:
A. > 35 Hp
B. Từ 12 – 35 Hp
C. < 12 Hp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Máy động lực công suất lớn phù hợp với cánh đồng có diện tích:
A. > 20 ha
B. Từ 1 – 20 ha
C. < 1 ha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Máy động lực công suất nhỏ phù hợp với cánh đồng có diện tích:
A. > 20 ha
B. Từ 1 – 20 ha
C. < 1 ha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Em hãy cho biết, bảo quản lạnh xoài ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 120C
B. 7 – 100C
C. 5 – 100 C
D. 00C
Câu 6. Em hãy cho biết, bảo quản lạnh khoai tây ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 120C
B. 7 – 100C
C. 5 – 100 C
D. 00C
Câu 7. Công nghệ bảo quản lạnh là?
A. Sản phẩm trồng trọt bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm.
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 8. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi?
A. Sản phẩm trồng trọt bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm.
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 9. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát?
A. Sản phẩm trồng trọt bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm.
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 10. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong bảo quản sản phẩm trồng trọt?
A. Tự động hóa
B. Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào.
C. Công nghệ sấy thăng hoa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ nào sau đây được ứng dụng trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Tự động hóa
B. Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào.
C. Công nghệ sấy thăng hoa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm công nghệ sấy thăng hoa:
A. Dễ bảo quản
B. Thay đổi màu sắc
C. Thay đổi mùi vị
D. Chi phí cao
Câu 13. Có mô hình trồng trọt công nghệ cao?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Trồng rau cải ngọt áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trồng rau thơm áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Trồng dưa lưới áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Trồng ớt ngọt áp dụng cho loại mô hình nào sau đây?
A. Mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT.
B. Mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt.
C. Mô hình trồng cà rốt ứng dụng công nghệ cơ giới hóa và tự động hóa.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Công nghệ được áp dụng trong mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT?
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm không khí.
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng NFT
C. Giống xà lách chất lượng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Công nghệ thứ hai áp dụng trong mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt?
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm không khí.
B. Hệ thống tưới nước nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 20. Công nghệ thứ tư áp dụng trong mô hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt?
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm không khí.
B. Hệ thống tưới nước nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 21. Hệ thống nào sau đây áp dụng cho các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá?
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt.
B. Hệ thống màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 22. Hệ thống nào sau đây áp dụng cho cây cảnh nhỏ trồng trong nhà?
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt.
B. Hệ thống màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 23. Hình ảnh sau đây là giá thể gì?
A. Mút xốp
B. Cát
C. Trấu hun
D. Xơ dừa
Câu 24. Hình ảnh sau đây là giá thể gì?
A. Mút xốp
B. Cát
C. Trấu hun
D. Xơ dừa
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Mô tả quy trình chế biến tương cà chua?
Câu 2 (2 điểm). Giải thích lí do cây hồng môn có thể sống trong bình nước mà không cần đất?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thiết kế kĩ thuật có nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc tối ưu
B. Nguyên tắc phát triển bền vững
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Có mấy nguyên tắc tối ưu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Nguyên tắc phát triển bền vững của thiết kế kĩ thuật là gì?
A. Tìm một giải pháp thiết kế tốt nhất thỏa mãn các ràng buộc đã cho.
B. Sự phát triển thỏa mãn được nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến các thế hệ tương lai.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. “Đưa ra giải pháp để tạo ra sản phẩm có cùng tính năng nhưng có chi phí sản xuất, vận hành càng thấp càng tốt” là nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đơn giản hóa
B. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
C. Nguyên tắc tối thiểu tài chính
D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
Câu 5. Bước 4 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Kiểm tra, đánh giá
Câu 6. Bước 3 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 7. Bước 5 của quy trình thiết kế kĩ thuật là:
A. Xác định yêu cầu sản phẩm
B. Tìm hiểu thông tin, đề xuất lựa chọn
C. Thiết kế sản phẩm
D. Lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 8. Phương pháp thăm dò, điều tra là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thacsthoong tin từ các tài liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 9. Phương pháp phân tích và tổng hợp là:
A. Sử dụng giác quan để thu thập thông tin từ các sản phẩm tương tự đã có và để đánh giá.
B. Khảo sát, thu thập dữ liệu thực tế có liên quan đến sản phẩm cần thiết kế.
C. Thu thập dữ liệu từ các nguồn thông tin đã có để khai thác thông tin từ các tài liệu đã được xuất bản.
D. Phân tích ưu, nhược điểm và tổng hợp ra giải pháp mới.
Câu 10. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để tính toán, thiết kế, mô phỏng?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
Câu 11. Trong thiết kế kĩ thuật, phương tiện nào dùng để in hồ sơ kĩ thuật?
A. Máy tính
B. Phần mềm chuyên dụng
C. Máy in
D. Máy gia công
Câu 12. Yêu cầu của một sản phẩm là:
A. Giá thành
B. Tác động đến môi trường
C. Giá cả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Yếu tố ảnh hưởng trong quá trình thiết kế kĩ thuật?
A. Yếu tố về sản phẩm
B. Yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Nguồn lực của cơ sở sản xuất thể hiện qua mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về sản phẩm?
A. Vòng đời sản phẩm
B. Năng lượng
C. Phát triển bền vững
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hãy cho biết, đâu là yếu tố về nguồn lực của cơ sở sản xuất?
A. Thẩm mĩ
B. Nhân trắc
C. An toàn
D. Công nghệ
Câu 17. Nhân trắc thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
Câu 18. An toàn thể hiện ở chỗ:
A. Sản phẩm phải đáp ứng nhu cầu thẩm mĩ hay nhu cầu về cái đẹp của con người.
B. Đảm bảo sản phẩm phù hợp về số đo cơ thể, đặc điểm tâm sinh lí và hành vi của con người.
C. Đảm bảo an toàn cho con người, môi trường và phương tiện.
D. Đòi hỏi thiết kế sản phẩm, sử dụng công nghệ đảm bảo thân thiện với môi trường, không vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường.
Câu 19. Vòng đời sản phẩm phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Vòng đời thương mại phụ thuộc vào:
A. Thị trường
B. Ngành nghề
C. Nỗ lực của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Tính an toàn trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
Câu 22. Tính phổ biến và tiêu chuẩn hóa trong lĩnh vực cơ khí:
A. Giúp tạo ra các sản phẩm mới, chất lượng hơn.
B. Sản phẩm cơ khí, máy CNC, robot công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
C. Máy móc, thiết bị , công trình đảm bảo bền, an toàn cho con người và môi trường.
D. Giúp giảm chi phí sản xuất
Câu 23. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế kĩ thuật điện – điện tử?
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là thiết kế robot?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Lựa chọn sản phẩm trong gia đình và xác định yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế sản phẩm đó?
Câu 2 (2 điểm). Kể tên các sản phẩm không thân thiện với môi trường? Giải thích?
Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề CK2 Công nghệ 10 CD-TKCN
Lưu trữ: Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 (sách cũ)
Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)