Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)



Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 năm 2025 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 10.

Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)

Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-TKCN

Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-TKCN

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Đề số 1

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Quảng cáo

Câu 1. Thành tự đầu tiên về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?

A. Cơ giới hóa trồng trọt

B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh

C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động

D. Công nghệ nhà kính

Câu 2. Thành tự thứ ba về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?

A. Cơ giới hóa trồng trọt

B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh

C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động

D. Công nghệ nhà kính

Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện công nghệ nhà kính trong trồng trọt?

A.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt

B.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

C.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

D.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

Quảng cáo

Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện công nghệ tưới nước tự động trong trồng trọt?

A.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

B.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt

C.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

D.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

Câu 5. Có mấy cách phân loại cây trồng?

A. 1 

B. 2

C. 3  

D. 4

Quảng cáo

Câu 6. Theo nguồn gốc có loại cây trồng nào?

A. Nhóm cây ôn đới

B. Nhóm cây nhiệt đới

C. Nhóm cây á nhiệt đới

D. Cả 3 đáp án trê

Câu 7. Nhóm cây nhiệt đới:

A. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đới

B. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đới

C. Cây trồng ở nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Loại cây trồng nò sau đây phân loại theo nguồn gốc?

A. Cây ôn đới

B. Cây hàng năm

C. Cây lâu năm

D. Cây thân thảo

Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo đặc tính sinh vật học?

A. Cây thân gỗ và cây thân thảo

B. Cây nhiệt đới

C. Cây á nhiệt đới

D. Cây ôn đới

Câu 10. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo mục đích sử dụng?

A. Cây lương thực

B. Cây rau

C. Cây ăn quả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đâu là yếu tố quan trọng nhất của quá trình trồng trọt?

A. Giống cây trồng

B. Ánh sáng

C. Nhiệt độ

D. Nước và độ ẩm

Câu 12. Đâu là môi trường hòa tan muối khoáng và chất dinh dưỡng trong đất để cung cấp cho cây?

A. Giống cây trồng

B. Ánh sáng

C. Nhiệt độ

D. Nước và độ ẩm

Câu 13. Đất trồng là nơi giúp thực vật

A. Sinh sống

B. Phát triển

C. Sản xuất ra sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14. Đất trồng có mấy thành phần chính?

A. 1 

B. 2

C. 3  

D. 4

Câu 15. Thành phần nào của đất trồng giúp cây trồng đứng vững?

A. Phần lỏng

B. Phần rắn

C. Phần khí

D. Sinh vật đất

Câu 16. Thành phần nào của đất trồng giúp cung cấp chất dinh dưỡng cho cây?

A. Phần lỏng

B. Phần rắn

C. Phần khí

D. Sinh vật đất

Câu 17. Cấu tạo keo đất có?

A. Nhân keo

B. Lớp điện kép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Vị trí lớp điện kép:

A. Nằm trong cùng

B. Nằm trên bề mặt nhân keo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Theo thành phần cơ giới, đất có:

A. Đất cát

B. Đất thịt

C. Đất sét

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đất kiềm có pH:

A. Dưới 6,6

B. Trên 7,5

C. 6,6 đến 7,5

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Người ta dùng cách nào để cải tạo đất chua?

A. Bón vôi

B. Thủy lợi

C. Canh tác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22.Có mấy phương pháp cải tạo đất mặn?

A. 1 

B. 2

C. 3  

D. 4

Câu 23. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu là:

A. Bón phân

B. Thủy lợi

C. Canh tác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu là:

A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi

B. Xây dựng luân canh bố trí thời vụ hợp lí

C. Bố trí hệ thống cây trồng, sử dụng giống ngắn ngày thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Biểu hiện của cây trồng thừa nước trong gia đình em? Đề xuất giải pháp?

Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Kể tên một số biện pháp?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây thuộc khoa học tự nhiên?

A. Vật lí

B. Hóa học

C. Sinh học

D. Vật lí, Hóa học, Sinh học

Câu 2. Lĩnh vực nào sau đây thuộc về kĩ thuật?

A. Kĩ thuật cơ khí

B. Kĩ thuật điện

C. Kĩ thuật xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học?

A. Công nghệ hóa học

B. Công nghệ cơ khí

C. Công nghệ điện

D. Công nghệ xây dựng

Câu 4. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật?

A. Công nghệ sinh học

B. Công nghệ thông tin

C. Công nghệ vận tải

D. Công nghệ hóa học

Câu 5. Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật có mấy thành phần?

A. 1 

B. 2

C. 3  

D. 4

Câu 6. Phần tử nào sau đây thuộc đầu ra của hệ thống kĩ thuật?

A. Thông tin cần xử lí

B. Thông tin đã xử lí

C. Vận chuyển

D. Biến đổi

Câu 7. Phần tử nào sau đây thuộc cả 3 thành phần của hệ thống kĩ thuật?

A. Thông tin cần xử lí

B. Thông tin đã xử lí

C. Năng lượng

D. Vận chuyển

Câu 8. Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây?

A. Hệ thống kĩ thuật mạch hở

B. Hệ thống kĩ thuật mạch kín

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 9. Trong lĩnh vực điện – điện tử có mấy loại công nghệ?

A. 1 

B. 2

C. 5  

D. 4

Câu 10. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực điện – điện tử?

A. Công nghệ sản xuất điện năng

B. Công nghệ điện – quang

C. Công nghệ điện – cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí?

A. Công nghệ điều khiển và tự động hóa

B. Công nghệ truyền thông không dây

C. Công nghệ luyện kim

D. Đáp án khác

Câu 12. Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí?

A. Công nghệ đúc

B. Công nghệ gia công cắt gọt

C. Công nghệ hàn

D. Công nghệ điều khiển và tự động hóa

Câu 13. Công nghệ gia công cắt gọt là?

A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.

B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.

C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.

D. Dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.

Câu 14. Công nghệ gia công áp lực là?

A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.

B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.

C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.

D. Dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.

Câu 15. Công nghệ điện – quang

A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng.

B. biến đổi điện năng thành quang năng

C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng.

D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp.

Câu 16. Công nghệ điện – cơ

A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng.

B. biến đổi điện năng thành quang năng

C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng.

D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp.

Câu 17. Hình ảnh nào sau đây thể hiện năng lượng mặt trời?

A.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ        

B.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ 

C.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ 

D.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ 

Câu 18. Hình ảnh nào sau đây thể hiện năng lượng thủy điện?

A.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ

B.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ 

C.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ             

D.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ 

Câu 19. Công nghệ CAD/ CAM/ CNC

A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.

B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết.

C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau.

D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 20. Công nghệ năng lượng tái tạo

A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.

B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết.

C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau.

D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 21. Công nghệ Internet vạn vật

A. mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống hệ máy tính.

B. kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet.

C. Robot có “bộ não” sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng “nhận thức”, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống.

D. Đáp án khác

Câu 22. Công nghệ Robot thông minh ứng dụng trong lĩnh vực nào?

A. Y tế

B. Giáo dục

C. Quân sự

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Năng lượng nào sau đây ít tác động tiêu cực đến môi trường?

A. Năng lượng gió

B. Năng lượng mặt trời

C. Năng lượng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Hình ảnh nào sau đây không thuộc công nghệ năng lượng tái tạo?

A.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ         

B.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ 

C.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ     

D.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) | Thiết kế và công nghệ 

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Xác định đầu vào, đầu ra của bàn là?

Câu 2 (2 điểm). Nêu ưu điểm của phương pháp hàn Mag?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Đâu không phải vai trò của trồng trọt:

A. Cung cấp thịt

B. Cung cấp nông sản xuất khẩu

C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi

D. Tạo cảnh quan xanh, sạch, đẹp

Câu 2. Hình ảnh nào thể hiện vai trò của trồng trọt là cung cấp lương thực, thực phẩm?

A.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt                                    

B.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt

C.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt                             

D.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt

Câu 3. Hình ảnh nào thể hiện vai trò của trồng trọt là cung cấp nông sản cho xuất khẩu?

A.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt                                

B.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

C.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt                   

D.Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt 

Câu 4. Việc ứng dụng cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ thông tin giúp:

A. Giảm công lao động

B. Tăng độ chính xác về kĩ thuật

C. Sử dụng hiệu quả yếu tố đầu vào

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt đạt được thành tựu nổi bật nào?

A. Giống cây trồng chất lượng cao

B. Chế phẩm sinh học chất lượng cao

C. Công nghệ canh tác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Nhà trồng cây có loại nào sau đây?

A. Nhà kính

B. Nhà lưới

C. Nhà máy trồng cây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Hệ thống trồng cây không dùng đất?

A. Hệ thống thủy canh

B. Hệ thống khí canh

C. Hệ thống trồng cây trên giá thể

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Máy bay không người lái dùng cho việc:

A. Bón phân

B. Phun thuốc

C. Thu thập dữ liệu trên đồng ruộng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Theo nguồn gốc phát sinh, cây trồng có nhóm nào?

A. Nhóm cây ôn đới                                                                   

B. Nhóm cây nhiệt đới

C. Nhóm cây á nhiệt đới                     

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Nhóm cây nhiệt đới có nguồn gốc từ đâu?

A. Vùng có khí hậu ôn đới

B. Vùng có khí hậu nhiệt đới

C. Vùng có khí hậu á nhiệt đới

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Có mấy cách phân loại cây trồng?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 12. Nhóm cây trồng phân loại theo chu kì sống của cây?

A. Nhóm cây hàng năm

B. Nhóm cây thân gỗ

C. Nhóm cây thân thảo

D. Nhóm cây 1 lá mầm

Câu 13. Nhóm cây trồng phân loại theo số lượng lá mầm?

A. Nhóm cây lâu năm

B. Nhóm cây thân gỗ

C. Nhóm cây thân thảo

D. Nhóm cây 1 lá mầm

Câu 14. Nhóm cây trồng phân loại theo khả năng hóa gỗ của thân?

A. Nhóm cây hàng năm

B. Nhóm cây lâu năm

C. Nhóm cây thân gỗ

D. Nhóm cây 1 lá mầm

Câu 15. Nhóm cây lâu năm có:

A. Chu kì sống diễn ra trong 1 năm

B. Chu kì sống kéo dài nhiều năm

C. Có thân hóa gỗ, sống lâu năm, có kích thước cây khác nhau tùy loài.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Nhóm cây lâu thân gỗ có:

A. Chu kì sống diễn ra trong 1 năm

B. Chu kì sống kéo dài nhiều năm

C. Có thân hóa gỗ, sống lâu năm, có kích thước cây khác nhau tùy loài.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nhiệt độ thấp ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?

A. Giảm hiệu suất quang hợp

B. Giảm hiệu suất hô hấp

C. Kích thích xuân hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Ánh sáng tác động đến cây trồng qua mấy yếu tố?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 19. Loại cây nào phản ứng với thời gian chiếu sáng trong ngày dài?

A. Thanh long

B. Hoa cúc

C. Rau muống

D. Khoai lang

Câu 20. Nước giúp:

A. Hòa tan và vận chuyển các chất trong cây

B. Giúp cây đứng vững

C. Kích thích ra rễ

D. Quyết định đặc điểm hình thái

Câu 21. Tính chất của đất trồng có?

A. Nhóm tính chất lí học

B. Nhóm tính chất hóa học

C. Nhóm tính chất sinh học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Nhóm tính chất hóa học thể hiện:

A. Thành phần cơ giới của đất

B. Phản ứng của dung dịch  đất

C. Hoạt động của vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Đất trồng có mấy loại chính?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 24. Khả năng hấp phụ của đất có mấy loại?

A. 5                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Trong trồng trọt, người ta thắp đèn cho cây hoa cúc nhằm mục đích gì?

Câu 2 (2 điểm). Theo em, cần áp dụng các biện pháp kĩ thuật nào để tăng độ phì nhiêu của đất?

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Công nghệ là gì?

A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.

B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.

C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Khoa học có nhóm nào sau đây?

A. Khoa học tự nhiên

B. Khoa học xã hội

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:

A. Các hiện tượng của thế giới tự nhiên

B. Các quy luật của thế giới tự nhiên

C. Các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Theo lĩnh vực khoa học, có công nghệ:

A. Công nghệ hóa học

B. Công nghệ cơ khí

C. Công nghệ xây dựng

D. Công nghệ điện

Câu 5. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật có phần tử nào sau đây?

A. Phần tử đầu vào

B. Phần tử xử kí và điều khiển

C. Phần tử đầu ra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử đầu vào là:

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 7. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử xử lí và điều khiển là:

A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật

B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.

C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 8. Trong hệ thống kĩ thuật có mấy loại liên kết?

A. 1                                                                          

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 9. Trong lĩnh vực điện, điện tử có mấy công nghệ phổ biến?

A. 3                                                                        

B. 4

C. 5                                                                         

D. 6

Câu 10. Lĩnh vực điện, điện tử có công nghệ phổ biến nào?

A. Công nghệ sản xuất điện năng

B. Công nghệ điện – quang

C. Công nghệ điện – cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí là:

A. Công nghệ gia công áp lực

B. Công nghệ điện – cơ

C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa

D. Công nghệ truyền thông không dây

Câu 12. Đâu không phải công nghệ trong lĩnh luyện kim, cơ khí:

A. Công nghệ sản xuất điện năng

B. Công nghệ hàn

C. Công nghệ gia công cắt gọt

D. Công nghệ đúc

Câu 13. Công nghệ gia công cắt gọt:

A. Tập trung vào công nghệ gang, thép

B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.

C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

Câu 14. Công nghệ gia công áp lực:

A. Tập trung vào công nghệ gang, thép

B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.

C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.

Cây 15. Có mấy công nghệ sản xuất điện phổ biến?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 16. Công nghệ điều khiển và tự động hóa:

A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà không cần kết nối bằng dây dẫn.

B. Là tích hợp điều khiển tự động và hệ thống cơ – điện.

C. Là công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng

D. Sử dụng năng lượng điện để tạo thành quang năng.

Câu 17. Yêu cầu thứ ba đối với vị trí kĩ sư là:

A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.

B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.

C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.

D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.

Câu 18. Yêu cầu thứ tư đối với vị trí kĩ sư là:

A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.

B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.

C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.

D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.

Câu 19. Đối với vị trí công nhân kĩ thuật cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?

A. 1                                                                        

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 20. Yêu cầu đối với vị trí công nhân kĩ thuật là:

A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng

B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào thời gian nào?

A. Nửa cuối thế kỉ XVIII

B. Nửa cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Những năm đầu thế kỉ XXI

Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?

A. Nửa cuối thế kỉ XVIII

B. Nửa cuối thế kỉ XIX

C. Những năm 70 của thế kỉ XX

D. Những năm đầu thế kỉ XXI

Câu 23. Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:

A. Tăng năng suất lao động

B. Tăng sản lượng hàng hóa

C. Thức đẩy đô thị hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

A. Ứng dụng động cơ hơi nước

B. Dây chuyền sản xuất ô tô chạy bằng năng lượng điện

C. Dây chuyền lắp ráp ô tô bằng robot

D. Hệ thống sản xuất thông minh

II. Tự luận

Câu 1 (2 điểm). Em hãy cho biết, gang được sản xuất như thế nào?

Câu 2 (2 điểm). Theo em, robot công nghiệp và robot thông minh khác nhau ở điểm nào?

Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-TKCN




Lưu trữ: Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 (sách cũ)

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên