Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Công nghệ 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 năm 2024 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 10.
Top 10 Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-TKCN
Chỉ từ 50k mua trọn bộ đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề) - Thiết kế và công nghệ
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Công nghệ trồng trọt
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 10 Cánh diều có đáp án (3 đề) - Thiết kế và công nghệ
Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 KNTT-TKCN Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-CNTT Xem thử Đề GK1 Công nghệ 10 CD-TKCN
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
Đề số 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Thành tự đầu tiên về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. Cơ giới hóa trồng trọt
B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động
D. Công nghệ nhà kính
Câu 2. Thành tự thứ ba về ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt ở Việt Nam?
A. Cơ giới hóa trồng trọt
B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động
D. Công nghệ nhà kính
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây thể hiện công nghệ nhà kính trong trồng trọt?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện công nghệ tưới nước tự động trong trồng trọt?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Có mấy cách phân loại cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Theo nguồn gốc có loại cây trồng nào?
A. Nhóm cây ôn đới
B. Nhóm cây nhiệt đới
C. Nhóm cây á nhiệt đới
D. Cả 3 đáp án trê
Câu 7. Nhóm cây nhiệt đới:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đới
B. Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Cây trồng ở nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng ẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Loại cây trồng nò sau đây phân loại theo nguồn gốc?
A. Cây ôn đới
B. Cây hàng năm
C. Cây lâu năm
D. Cây thân thảo
Câu 9. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo đặc tính sinh vật học?
A. Cây thân gỗ và cây thân thảo
B. Cây nhiệt đới
C. Cây á nhiệt đới
D. Cây ôn đới
Câu 10. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo mục đích sử dụng?
A. Cây lương thực
B. Cây rau
C. Cây ăn quả
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là yếu tố quan trọng nhất của quá trình trồng trọt?
A. Giống cây trồng
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Nước và độ ẩm
Câu 12. Đâu là môi trường hòa tan muối khoáng và chất dinh dưỡng trong đất để cung cấp cho cây?
A. Giống cây trồng
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Nước và độ ẩm
Câu 13. Đất trồng là nơi giúp thực vật
A. Sinh sống
B. Phát triển
C. Sản xuất ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đất trồng có mấy thành phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Thành phần nào của đất trồng giúp cây trồng đứng vững?
A. Phần lỏng
B. Phần rắn
C. Phần khí
D. Sinh vật đất
Câu 16. Thành phần nào của đất trồng giúp cung cấp chất dinh dưỡng cho cây?
A. Phần lỏng
B. Phần rắn
C. Phần khí
D. Sinh vật đất
Câu 17. Cấu tạo keo đất có?
A. Nhân keo
B. Lớp điện kép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Vị trí lớp điện kép:
A. Nằm trong cùng
B. Nằm trên bề mặt nhân keo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Theo thành phần cơ giới, đất có:
A. Đất cát
B. Đất thịt
C. Đất sét
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đất kiềm có pH:
A. Dưới 6,6
B. Trên 7,5
C. 6,6 đến 7,5
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Người ta dùng cách nào để cải tạo đất chua?
A. Bón vôi
B. Thủy lợi
C. Canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22.Có mấy phương pháp cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Bón phân
B. Thủy lợi
C. Canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu là:
A. Hạn chế làm đất vào mùa mưa ở vùng đồi núi
B. Xây dựng luân canh bố trí thời vụ hợp lí
C. Bố trí hệ thống cây trồng, sử dụng giống ngắn ngày thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Biểu hiện của cây trồng thừa nước trong gia đình em? Đề xuất giải pháp?
Câu 2 (2 điểm). Tại sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Kể tên một số biện pháp?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
A |
D |
A |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
D |
D |
B |
D |
C |
B |
D |
B |
D |
D |
D |
C |
II. Tự luận
Câu 1.
- Biểu hiện cây trồng thiếu nước: (1đ)
+ Lá cây có màu xanh nhạt hoặc vàng, chồi non chậm phát triển, đôi khi có màu nâu thay vì màu xánh lá
+ Nhiều lá vàng úa bất thường, lá cây không tươi và hơi héo
+ Có thể có lớp rêu xanh hoặc mốc trắng, đen mỏng xuất hiện dưới gốc cây, lâu ngày dẫn đến thối rễ.
- Giải pháp: (1đ)
Tích cực theo dõi, kiểm tra, có biện pháp thoát nước kịp thời cho cây trồng, …
Câu 2.
- Giải thích (1đ):
Vì một số loại đất như: đất kiềm, đất chua có chứa tính axit, kiềm không thể trồng cây được nên cần phải cải tạo đất. Cải tạo đất để khai thác tiềm năng của đất.
- Một số biện pháp cải tạo đất: (1đ)
+ Biện pháp bón vôi, bón phân
+ Biện pháp thủy lợi
+ Biện pháp canh tác
+ Chế độ làm đất thích hợp...
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây thuộc khoa học tự nhiên?
A. Vật lí
B. Hóa học
C. Sinh học
D. Vật lí, Hóa học, Sinh học
Câu 2. Lĩnh vực nào sau đây thuộc về kĩ thuật?
A. Kĩ thuật cơ khí
B. Kĩ thuật điện
C. Kĩ thuật xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực khoa học?
A. Công nghệ hóa học
B. Công nghệ cơ khí
C. Công nghệ điện
D. Công nghệ xây dựng
Câu 4. Công nghệ nào sau đây được phân loại theo lĩnh vực kĩ thuật?
A. Công nghệ sinh học
B. Công nghệ thông tin
C. Công nghệ vận tải
D. Công nghệ hóa học
Câu 5. Cấu trúc của một hệ thống kĩ thuật có mấy thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Phần tử nào sau đây thuộc đầu ra của hệ thống kĩ thuật?
A. Thông tin cần xử lí
B. Thông tin đã xử lí
C. Vận chuyển
D. Biến đổi
Câu 7. Phần tử nào sau đây thuộc cả 3 thành phần của hệ thống kĩ thuật?
A. Thông tin cần xử lí
B. Thông tin đã xử lí
C. Năng lượng
D. Vận chuyển
Câu 8. Hệ thống kĩ thuật có loại nào sau đây?
A. Hệ thống kĩ thuật mạch hở
B. Hệ thống kĩ thuật mạch kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9. Trong lĩnh vực điện – điện tử có mấy loại công nghệ?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 10. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực điện – điện tử?
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ điện – quang
C. Công nghệ điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
B. Công nghệ truyền thông không dây
C. Công nghệ luyện kim
D. Đáp án khác
Câu 12. Công nghệ nào sau đây không thuộc lĩnh vực luyện kim, cơ khí?
A. Công nghệ đúc
B. Công nghệ gia công cắt gọt
C. Công nghệ hàn
D. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
Câu 13. Công nghệ gia công cắt gọt là?
A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
Câu 14. Công nghệ gia công áp lực là?
A. Điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác.
B. Chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
C. Thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
D. Dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu.
Câu 15. Công nghệ điện – quang
A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng.
B. biến đổi điện năng thành quang năng
C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng.
D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp.
Câu 16. Công nghệ điện – cơ
A. biến đổi các năng lượng khác thành điện năng.
B. biến đổi điện năng thành quang năng
C. biến đổi năng lượng điện sang cơ năng.
D. thiết kế, xây dựng, vận hành các hệ thống điều khiển nhằm mục đích tự động các quá trình sản xuất tại các nhà máy, xí nghiệp.
Câu 17. Hình ảnh nào sau đây thể hiện năng lượng mặt trời?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Hình ảnh nào sau đây thể hiện năng lượng thủy điện?
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Công nghệ CAD/ CAM/ CNC
A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết.
C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau.
D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 20. Công nghệ năng lượng tái tạo
A. phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano.
B. sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC để gia công chi tiết.
C. phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếm chồng lên nhau.
D. sản xuất năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 21. Công nghệ Internet vạn vật
A. mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, đặc biệt là các hệ thống hệ máy tính.
B. kết nối, thu thập và trao đổi dữ liệu với nhau giữa các máy tính, máy móc, thiết bị kĩ thuật số và cả con người thông qua môi trường internet.
C. Robot có “bộ não” sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng “nhận thức”, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống.
D. Đáp án khác
Câu 22. Công nghệ Robot thông minh ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Y tế
B. Giáo dục
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Năng lượng nào sau đây ít tác động tiêu cực đến môi trường?
A. Năng lượng gió
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Hình ảnh nào sau đây không thuộc công nghệ năng lượng tái tạo?
A.
B.
C.
D.
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Xác định đầu vào, đầu ra của bàn là?
Câu 2 (2 điểm). Nêu ưu điểm của phương pháp hàn Mag?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
D |
D |
A |
C |
C |
B |
C |
C |
C |
D |
C |
D |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
D |
B |
C |
B |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
A |
II. Tự luận
Câu 1. Hệ thống kĩ thuật ở bàn là:
- Đầu vào: Điện năng, mức điều chỉnh nhiệt độ. (1đ)
- Đầu ra: Nhiệt (1đ)
Câu 2. Ưu điểm của phương pháp hàn Mag: (2đ)
- Năng suất cao
- Giá thành thấp – Năng lượng hàn thấp, ít biến dạng nhiệt.
- Hàn được hầu hết các kim loại.
- Dễ tự động hóa.
- Mối hàn dài có thể được thực hiện mà không bị ngắt quãng.
- Yêu cầu kỹ năng hàn thấp.
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Đâu không phải vai trò của trồng trọt:
A. Cung cấp thịt
B. Cung cấp nông sản xuất khẩu
C. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
D. Tạo cảnh quan xanh, sạch, đẹp
Câu 2. Hình ảnh nào thể hiện vai trò của trồng trọt là cung cấp lương thực, thực phẩm?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Hình ảnh nào thể hiện vai trò của trồng trọt là cung cấp nông sản cho xuất khẩu?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Việc ứng dụng cơ giới hóa, tự động hóa, công nghệ thông tin giúp:
A. Giảm công lao động
B. Tăng độ chính xác về kĩ thuật
C. Sử dụng hiệu quả yếu tố đầu vào
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt đạt được thành tựu nổi bật nào?
A. Giống cây trồng chất lượng cao
B. Chế phẩm sinh học chất lượng cao
C. Công nghệ canh tác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Nhà trồng cây có loại nào sau đây?
A. Nhà kính
B. Nhà lưới
C. Nhà máy trồng cây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Hệ thống trồng cây không dùng đất?
A. Hệ thống thủy canh
B. Hệ thống khí canh
C. Hệ thống trồng cây trên giá thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Máy bay không người lái dùng cho việc:
A. Bón phân
B. Phun thuốc
C. Thu thập dữ liệu trên đồng ruộng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Theo nguồn gốc phát sinh, cây trồng có nhóm nào?
A. Nhóm cây ôn đới
B. Nhóm cây nhiệt đới
C. Nhóm cây á nhiệt đới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhóm cây nhiệt đới có nguồn gốc từ đâu?
A. Vùng có khí hậu ôn đới
B. Vùng có khí hậu nhiệt đới
C. Vùng có khí hậu á nhiệt đới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Có mấy cách phân loại cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12. Nhóm cây trồng phân loại theo chu kì sống của cây?
A. Nhóm cây hàng năm
B. Nhóm cây thân gỗ
C. Nhóm cây thân thảo
D. Nhóm cây 1 lá mầm
Câu 13. Nhóm cây trồng phân loại theo số lượng lá mầm?
A. Nhóm cây lâu năm
B. Nhóm cây thân gỗ
C. Nhóm cây thân thảo
D. Nhóm cây 1 lá mầm
Câu 14. Nhóm cây trồng phân loại theo khả năng hóa gỗ của thân?
A. Nhóm cây hàng năm
B. Nhóm cây lâu năm
C. Nhóm cây thân gỗ
D. Nhóm cây 1 lá mầm
Câu 15. Nhóm cây lâu năm có:
A. Chu kì sống diễn ra trong 1 năm
B. Chu kì sống kéo dài nhiều năm
C. Có thân hóa gỗ, sống lâu năm, có kích thước cây khác nhau tùy loài.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Nhóm cây lâu thân gỗ có:
A. Chu kì sống diễn ra trong 1 năm
B. Chu kì sống kéo dài nhiều năm
C. Có thân hóa gỗ, sống lâu năm, có kích thước cây khác nhau tùy loài.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Nhiệt độ thấp ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?
A. Giảm hiệu suất quang hợp
B. Giảm hiệu suất hô hấp
C. Kích thích xuân hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Ánh sáng tác động đến cây trồng qua mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Loại cây nào phản ứng với thời gian chiếu sáng trong ngày dài?
A. Thanh long
B. Hoa cúc
C. Rau muống
D. Khoai lang
Câu 20. Nước giúp:
A. Hòa tan và vận chuyển các chất trong cây
B. Giúp cây đứng vững
C. Kích thích ra rễ
D. Quyết định đặc điểm hình thái
Câu 21. Tính chất của đất trồng có?
A. Nhóm tính chất lí học
B. Nhóm tính chất hóa học
C. Nhóm tính chất sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Nhóm tính chất hóa học thể hiện:
A. Thành phần cơ giới của đất
B. Phản ứng của dung dịch đất
C. Hoạt động của vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đất trồng có mấy loại chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Khả năng hấp phụ của đất có mấy loại?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trong trồng trọt, người ta thắp đèn cho cây hoa cúc nhằm mục đích gì?
Câu 2 (2 điểm). Theo em, cần áp dụng các biện pháp kĩ thuật nào để tăng độ phì nhiêu của đất?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
A |
C |
D |
D |
D |
D |
D |
D |
D |
B |
C |
A |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
A |
A |
D |
B |
C |
A |
II. Tự luận
Câu 1.
Trong trồng trọt, người ta thắp đèn cho cây hoa cúc nhằm mục đích:
Giúp cây hoa cúc tập trung đủ dinh dưỡng nuôi các nụ chính và kích hoa nở đồng đều, to và đẹp hơn, từ đó làm tăng giá trị của chậu hoa.
Câu 2.
Cần phải áp dụng các biện pháp kĩ thuật để tăng độ phì nhiêu của đất:
- Xới đất và làm cỏ
- Bổ sung dinh dưỡng cho đất
- Luân canh cây trồng
- Tạo lớp phủ trên bề mặt đất
- Nuôi giun và các sinh vật có lợi
- Bón vôi, phân hữu cơ cho đất
- Tạo luống với lối đi cố định
- Tưới tiêu hợp lí
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Công nghệ là gì?
A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy.
B. Là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là các giải pháp để ứng dụng những phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Khoa học có nhóm nào sau đây?
A. Khoa học tự nhiên
B. Khoa học xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về:
A. Các hiện tượng của thế giới tự nhiên
B. Các quy luật của thế giới tự nhiên
C. Các hiện tượng, quy luật của thế giới tự nhiên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Theo lĩnh vực khoa học, có công nghệ:
A. Công nghệ hóa học
B. Công nghệ cơ khí
C. Công nghệ xây dựng
D. Công nghệ điện
Câu 5. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật có phần tử nào sau đây?
A. Phần tử đầu vào
B. Phần tử xử kí và điều khiển
C. Phần tử đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử đầu vào là:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Trong hệ thống kĩ thuật, phần tử xử lí và điều khiển là:
A. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật
B. Là nơi xử lí thông tin từ phần đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra.
C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 8. Trong hệ thống kĩ thuật có mấy loại liên kết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Trong lĩnh vực điện, điện tử có mấy công nghệ phổ biến?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 10. Lĩnh vực điện, điện tử có công nghệ phổ biến nào?
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ điện – quang
C. Công nghệ điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Công nghệ trong lĩnh vực luyện kim, cơ khí là:
A. Công nghệ gia công áp lực
B. Công nghệ điện – cơ
C. Công nghệ điều khiển và tự động hóa
D. Công nghệ truyền thông không dây
Câu 12. Đâu không phải công nghệ trong lĩnh luyện kim, cơ khí:
A. Công nghệ sản xuất điện năng
B. Công nghệ hàn
C. Công nghệ gia công cắt gọt
D. Công nghệ đúc
Câu 13. Công nghệ gia công cắt gọt:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
Câu 14. Công nghệ gia công áp lực:
A. Tập trung vào công nghệ gang, thép
B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn.
C. Loại bỏ lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
D. Dùng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm nó biến dạng tạo thành sản phẩm có hình dạng và kích thước theo yêu cầu.
Cây 15. Có mấy công nghệ sản xuất điện phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Công nghệ điều khiển và tự động hóa:
A. Cho phép các thiết bị kĩ thuật kết nối và trao đổi thông tin với nhau mà không cần kết nối bằng dây dẫn.
B. Là tích hợp điều khiển tự động và hệ thống cơ – điện.
C. Là công nghệ biến đổi điện năng thành cơ năng
D. Sử dụng năng lượng điện để tạo thành quang năng.
Câu 17. Yêu cầu thứ ba đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 18. Yêu cầu thứ tư đối với vị trí kĩ sư là:
A. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.
B. Thông thạo ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.
C. Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.
D. Làm việc tích cực, năng động, sáng tạo.
Câu 19. Đối với vị trí công nhân kĩ thuật cần đáp ứng mấy yêu cầu cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Yêu cầu đối với vị trí công nhân kĩ thuật là:
A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng
B. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 22. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra vào thời gian nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII
B. Nửa cuối thế kỉ XIX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
D. Những năm đầu thế kỉ XXI
Câu 23. Vai trò của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng sản lượng hàng hóa
C. Thức đẩy đô thị hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Ứng dụng động cơ hơi nước
B. Dây chuyền sản xuất ô tô chạy bằng năng lượng điện
C. Dây chuyền lắp ráp ô tô bằng robot
D. Hệ thống sản xuất thông minh
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Em hãy cho biết, gang được sản xuất như thế nào?
Câu 2 (2 điểm). Theo em, robot công nghiệp và robot thông minh khác nhau ở điểm nào?
Đáp án Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Câu 11 |
Câu 12 |
C |
C |
C |
A |
D |
A |
B |
D |
C |
D |
A |
A |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
C |
D |
B |
B |
C |
D |
B |
C |
C |
D |
D |
B |
II. Tự luận
Câu 1.
Thép được sản xuất từ gang bằng lò oxi hoặc lò hồ quang với hàm lượng carbon < hoặc = 2,14%
Câu 2.
Robot công nghiệp |
Robot thông minh |
- Thường là tay máy nhiều khớp (nhiều bậc tự do) ứng dụng trực tiếp cho công nghiệp.
- Các robot công nghiệp chỉ có thể được lập trình để thực hiện một loạt các chuyển động lặp đi lặp lại - Là thiết bị máy luôn ứng dụng đầu tiên những kết quả nghiên cứu phát triển công nghệ mới nhất để có thể tự điều khiển và hoàn thành rất nhiều công việc khác nhau |
- Là một hệ thống máy được cải thiện về khả năng nhận thức, ra quyết định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hơn so với robot truyền thống. - Có thể mô phỏng ứng xử, cảm xúc và suy nghĩ giống người
- Có thể thực hiện theo chỉ dẫn của người vận hành, sau đó hoàn thành nhiều nhiệm vụ đã được lập trình trước, tự học và nâng cấp ứng xử của chúng trong lúc tương tác với con người. |
Lưu trữ: Đề thi Công nghệ 10 Giữa kì 1 (sách cũ)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1. Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:
A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống
B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Giống nhập nội
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Mô tế bào có thể sống nếu:
A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp
B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?
A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
B. Có hệ số nhân giống cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:
A. Giống lúa chịu mặn
B. Giống lúa kháng đạo ôn
C. Măng tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây công nghiệp
B. Cây lan
C. Cây lương thực, thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ H+
B. Nồng độ OH-
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Trị số pH của đất dao động từ:
A. 1 đến 3
B. 3 đến 6
C. 6 đến 9
D. 3 đến 9
Câu 15. Đất phèn:
A. Chua
B. Rất chua
C. Ít chua
D. Đáp án khác
Câu 16. Thế nào là độ phì nhiêu của đất?
A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng
B. Không chứa các chất độc hại cho cây
C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:
A. Dễ hòa tan
B. Dễ bị rửa trôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?
A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi
B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:
A. Nhẹ
B. Nặng
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 21. Đất xám bạc màu thuộc loại:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Vừa phải
D. Đáp án khác
Câu 23. Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:
A. Hữu cơ
B. Hóa học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:
A. Do lượng mưa
B. Do địa hình dốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thuộc loại đất:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Có mấy biện pháp chính hạn chế xói mòn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là:
A. Làm ruộng bậc thang
B. Thềm cây ăn quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Biện pháp nông học chống xói mòn là:
A. Trồng cây thành băng
B. Canh tác nông, lâm kết hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú
B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
Câu 31. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
Câu 32. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng?
A. 4
B. 5
C. 4 đến 5
D. 10
Câu 33. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào?
A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng
B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là:
A. Khó khăn
B. Phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Dễ dàng và thuận tiện
Câu 35. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu:
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là:
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của ít nhất bao nhiêu giống siêu nguyên chủng vào các ô?
A. 3000 cây
B. 300 cây
C. 30 cây
D. Đáp án khác
Câu 39. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1. Hệ thống hạt giống siêu nguyên chủng có:
A. Chất lượng rất cao
B. Độ thuần khiết rất cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
Câu 3. Giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng được thực hiện ở:
A. Xí nghiệp
B. Trung tâm sản xuất giống chuyên trách
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Hạt giống xác nhận là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống siêu nguyên chủng
B. Giống bị thoái hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Cơ thể thực vật có:
A. 1 cơ quan
B. 2 cơ quan
C. Nhiều cơ quan
D. Đáp án khác
Câu 7. Ý nghĩa của giống cây trồng bằng vật nuôi cấy mô tế bào?
A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Cấy cây vào môi trường thích ứng
B. Trồng cây trong vườn ươm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:
A. Súp lơ
B. Măng tây
C. Khoai tây
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lâm nghiệp là:
A. Bạch đàn
B. Thông
C. Trầm hương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:
A. 1 µm
B. Trên 1 µm
C. Dưới 1 µm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất có:
A. Độ chua hoạt tính
B. Độ chua tiềm tàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Đa số đất lâm nghiệp:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Đất phèn có trị số pH:
A. Dưới 4
B. Trên 4
C. 4
D. Đáp án khác
Câu 15. Người ta căn cứ vào đâu để phân loại đất?
A. Nguồn gốc hình thành
B. Độ phì nhiêu của đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi chiếm:
A. 70%
B. 80%
C. 75%
D. 85%
Câu 18. Do sự hình thành đất xảm bạc màu ở địa hình phức tạp, khiến cho quá trình gì xảy ra mạnh mẽ?
A. Rửa trôi các hạt sét
B. Rửa trôi các hạt keo
C. Rửa trôi chất dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có tỉ lệ cát:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng chất dinh dưỡng:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 21. Có mấy biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 22. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. Luân canh cây trồng
B. Bón vôi cải tạo đất
C. Cày sâu kết hợp bón phân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Xói mòn đất là quá trình phá hủy:
A. Lớp đất mặt
B. Tầng đất dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có mấy tính chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có số lượng vi sinh vật đất:
A. Nhiều
B. Ít
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Có mấy biện pháp chính cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Để cải tạo, hạn chế sói mòn, người ta trồng cây ăn quả theo hướng khoảng cách giữa hai hàng cây sẽ:
A. Trồng cỏ
B. Trồng cây họ đậu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Biện pháp nông học chống xói mòn là:
A. Trồng rừng đầu nguồn
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ ba tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú E. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
B. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ ba tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
Câu 31. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức hạt của dòng tốt nhất chia làm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng, tức:
A. Chọn lọc hệ củ ở cây lấy củ
B. Hệ vô tính ưu tú ở cây nhân hom, thân ngầm
C. Chọn cây mẹ ưu tú ở cây ghép và cành giâm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Giống cây rừng được nhân ra bằng:
A. Hạt
B. Công nghệ nuôi cấy mô
C. Giâm hom
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ hai tiến hành:
A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Đánh giá thế hệ chọn lọc
C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li
D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li
Câu 35. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ tư, hạt của các cây còn lại là:
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 2, loại bỏ hàng không đạt yêu cầu và các cây xấu trên hàng đạt yêu cầu:
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của cây giống:
A. Nguyên chủng
B. Siêu nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Đáp án khác
Câu 38. Mô tế bào có thể sống nếu:
A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp
B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1. Hạt gống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
Câu 2. Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Giai đoạn sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng được thực hiện ở:
A. Các công ti
B. Các trung tâm giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Dựa vào phương thức sinh sản của cây trồng, có mấy loại sản xuất giống cây nông nghiệp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Cơ thể thực vật có nhiều cơ quan với chức năng:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8. Mô phân sinh là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của:
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây công nghiệp là:
A. Mía
B. Cà phê
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây ăn quả
B. Cây lương thực, thực phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Keo đất:
A. Hòa tan trong nước
B. Không hòa tan trong nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Độ chua hoạt tính:
A. Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên
B. Là độ chua do H+ trên bề mặt keo đất gây nên
C. Là độ chua do Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên
D. Cả B và C đều đúng
Câu 13. Đất lâm nghiệp có trị số pH:
A. Dưới 6,5
B. Trên 6,5
C. 6,5
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phản ứng của dung dịch đất có ý nghĩa trong lĩnh vực:
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất lâm nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, để thu được năng suất cao, ngoài độ phì nhiêu của đất cần điều kiện:
A. Giống tốt
B. Thời tiết thuận lợi
C. Đảm bảo chế độ chăm sóc hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Ở nước ta, diện tích đất xấu như thế nào so với đất tốt?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
Câu 18. Ở nước ta, đất xám bạc màu được phân bố ở:
A. Trung du Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng mùn:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 21. Cải tạo đất xám bạc màu để:
A. Cải thiện tính chất vật lí của đất
B. Cải thiện tính chất hóa học của đất
C. Cải thiện tính chất sinh học của đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. Xây dựng bờ thửa
B. Xây dựng hệ thống mương máng
C. Đảm bảo việc tưới, tiêu hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đất bị xói mòn do tác động của:
A. Nước mưa, nước tưới
B. Tuyết tan
C. Gió
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng mùn:
A. Nghèo
B. Giàu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 25. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có sự hoạt động của vi sinh vật đất:
A. Mạnh
B. Yếu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 26. Biện pháp chính cải tạ đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:
A. Biện pháp công trình
B. Biện pháp nông học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Biện pháp nông học chống sói mòn là:
A. Canh tác theo đường đồng mức
B. Bón phân hữu cơ kết hợp phân khoáng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì tiến hành theo mấy năm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ hai tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú
B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ tư tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
Câu 31. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức hạt của dòng tốt nhất chia làm 2 phần để:
A. Nhân sơ bộ
B. So sánh giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Quy trình sản xuất giống cây rừng là:
A. Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống hoặc vườn giống
B. Lấy hạt giống từ rừng giống, vườn giống để sản xuất cây con
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Cây rừng có đời sống:
A. Dài ngày
B. Ngắn ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ bao tiến hành:
A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Đánh giá thế hệ chọn lọc
C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li
D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li
Câu 35. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ ba, loại bỏ cây không đạt yêu cầu:
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai tiến hành:
A. Loại bỏ các hàng không đạt yêu cầu
B. Loại bỏ các cây xấu trên hàng đạt yêu cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Trừ đất phù sa trung tính, đa số các đất nông nghiệp:
A. Chua
B. Ít chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Căn cứ vào phản ứng của đất để làm gì?
A. Bố trí cây trồng phù hợp
B. Bón phân
C. Bón vôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:
A. 1 µm
B. Trên 1 µm
C. Dưới 1 µm
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án & Hướng dẫn giải
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1. Hạt giống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết và chất lượng:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
Câu 2. Hệ thống sản suất giống có giai đoạn:
A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản suất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Giống cây nhập nội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Một phần của cơ thể thực vật là:
A. Tế bào
B. Mô thực vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Cơ thể thực vật được hình thành từ:
A. Một tế bào
B. Nhiều tế bào giống nhau
C. Nhiều tế bào khác nhau
D. Đáp án khác
Câu 7. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Chọn vật liệu nuôi cấy
B. Khử trùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Mẫu vật liệu nuôi cấy sau khi cắt sẽ được:
A. Tẩy rửa bằng nước sạch
B. Khử trùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây hoa là:
A. Hoa lan
B. Hoa đồng tiền
C. Hoa cẩm chướng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây:
A. Cây hoa
B. Cây lâm nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Phản ứng của dung dịch đất chỉ tính gì của đất?
A. Chua
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Độ chua tiềm tàng:
A. Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên
B. Là độ chua do H+ trên bề mặt keo đất gây nên
C. Là độ chua do Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên
D. Cả B và C đều đúng
Câu 13. Trừ đất phù sa trung tính, đa số các đất nông nghiệp:
A. Chua
B. Ít chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Căn cứ vào phản ứng của đất để làm gì?
A. Bố trí cây trồng phù hợp
B. Bón phân
C. Bón vôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Căn cứ nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành:
A. Độ phì nhiêu tự nhiên
B. Độ phì nhiêu nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Yếu tố nào có trong đất dễ bị khoáng hóa?
A. Chất hữu cơ
B. Mùn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Loại đất nào cần được cải tạo?
A. Đất xám bạc màu
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Đất xám bạc màu có tầng đất mặt:
A. Mỏng
B. Dày
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 19. Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có lượng keo:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Câu 20. Đất xám bạc màu có lượng vi sinh vật trong đất :
A. Ít
B. Nhiều
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 21. Cải tạo đất bằng cách bón phân hóa học tức là:
A. N
B. P
C. K
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Cải tạo đất xám bạc màu bằng cách luân canh cây trồng:
A. Cây họ đậu
B. Cây lương thực
C. Cây phân xanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Có mấy nguyên nhân chính gây xói mòn đất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng chất dinh dưỡng:
A. Nghèo
B. Giàu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 25. Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, có trường hợp mất hẳn tầng mùn
B. Sét và limon bị cuốn trôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Biện pháp chính hạn chế sói mòn là:
A. Biện pháp công trình
B. Biện pháp nông học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Biện pháp nông học chống sói mòn là:
A. Bón vôi cải tạo đất
B. Luân canh và xen canh gối vụ cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ nhất tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả
B. Chọn cây ưu tú
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ năm tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng tiến hành theo mấy năm?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 31. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua mấy giai đoạn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 32. Cây rừng có đời sống:
A. Dài ngày
B. Ngắn ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Thời gian từ lúc gieo trồngđến khi thu hoạch hạt ở cây rừng khoảng bao nhiêu năm?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 10 đến 15
Câu 34. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ 4 tiến hành:
A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Đánh giá thế hệ chọn lọc
C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li
D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li
Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ ba, hạt của các cây còn lại là:
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, chia ruộng thành:
A. 50 ô
B. 500 ô
C. 5000 ô
D. Đáp án khác
Câu 38. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất:
A. Mỗi ô chọn một cây đúng giống
B. Thu lấy hạt
C. Gieo thành một hàng ở vụ tiếp theo trong khu cách li
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Câu 40. Đất xám bạc màu có lượng mùn:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Đáp án & Hướng dẫn giải
Xem thêm bộ đề thi Công nghệ 10 mới năm 2024 chọn lọc khác:
- Đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 10 Giữa học kì 2 có đáp án (8 đề)
- Đề thi Công nghệ 10 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)