Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 4 Đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 có đáp án. Hi vọng bộ đề kiểm tra này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra Công nghệ lớp 10.
- Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Trong quá trình sản xuất phân hóa học có sử dụng:
A. Nguyên liệu tự nhiên
B. Nguyên liệu tổng hợp
C. Nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp
D. Đáp án khác
Câu 2. Hãy cho biết đâu là phân hóa học?
A. Canxi
B. Lưu huỳnh
C. Bo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phân hóa học chứa:
A. Ít nguyên tố dinh dưỡng
B. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Phân hữu cơ chứa nguyên tố dinh dưỡng:
A. Đa lượng
B. Trung lượng
C. Vi lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Phân vi sinh vật là loại phân:
A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp
B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Tại sao thời hạn sử dụng phân vi sinh vật ngắn?
A. Do vi sinh vật có khả năng sống phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh
B. Do vi sinh vật có thời gian tồn tại phụ thuộc điều kiện ngoại cảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Thành phần chính của phân vi sinh vật cố định đạm là:
A. Than bùn
B. Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu
C. Chất khoáng và nguyên tố vi lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đất nhận chất hữu cơ qua:
A. Phân bón
B. Xác động vật
C. Xác thực vật sống trong đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Nguồn sâu, bệnh hại
B. Điều kiện khí hậu, đất đai
C. Giống cây trồng và chế độ chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Cây trồng dễ mắc sâu bệnh khi:
A. Đất thiếu dinh dưỡng
B. Đất thừa dinh dưỡng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Nấm phát triển tốt ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. Trên 25°C
B. Dưới 30°C
C. Trên 30°C
D. Từ 25°C ÷ 30°C
Câu 12. Nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng gồm mấy đặc điểm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh
B. Biện pháp cơ giới, vật lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Biện pháp sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để:
A. Ngăn chặn thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Biện pháp cơ giới, vật lí cụ thể là:
A. Bẫy ánh sáng
B. Bắt bằng vợt
C. Bẫy mùi vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Để tăng hiệu quả diệt trừ sâu, bệnh hại, thuốc hóa học bảo vệ thực vật thường được sử dụng với liều lượng:
A. Trung bình
B. Cao
C. Thấp
D. Đáp án khác
Câu 17. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật như thế nào là hợp lí?
A. Nồng độ quá cao
B. Liều lượng quá cao
C. Thời gian cách li ngắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Khi bảo quản, sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ quy định về:
A. An toàn lao động
B. Vệ sinh môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Đâu là tên sâu hại lúa?
A. Rầy nâu hại lúa
B. Bạc lá lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Đâu là tên bệnh hại lúa?
A. Đạo ôn
B. Khô vằn
C. Bệnh bạc lá lúa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đặc điểm gây hại của sâu đục thân bướm hai chấm là:
A. Nhánh lúa trở lên vô hiệu
B. Nõn lúa héo
C. Bông bạc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Đối với sâu đục thân bướm hai chấm, loại sâu non có:
A. Màu vàng nhạt
B. Màu trắng sữa
C. Đầu màu nâu vàng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đối với sâu cuốn lá lúa loại nhỏ, khi trưởng thành thì cánh nào có hai vân ngang hình làn sóng?
A. Cánh trước
B. Cánh sen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Mỗi ổ trứng của rầy nâu hại lúa có khoảng:
A. Dưới 5 quả
B. Trên 12 quả
C. Từ 5 ÷ 12 quả
D. Dưới 12 quả
Câu 25. Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có màu gì?
A. Màu vàng nâu
B. Màu nâu tối
C. Màu trắng sữa
D. Màu trắng xám
Câu 26. Bệnh bạc lá lúa khi mới xuất hiện có màu:
A. Màu xám bạc
B. Màu xanh đậm
C. Màu xanh đậm, sáng
D. Đáp án khác
Câu 27. Bệnh đạo ôn khi mới xuất hiện, vết bệnh có màu:
A. Nâu
B. Xám
C. Xanh
D. Xám xanh
Câu 28. Tinh thể protein độc có hình dạng như thế nào?
A. Hình quả trám
B. Hình lập phương
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu đo
B. Sâu xanh
C. Sâu róm thông
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Có mấy nhóm nấm được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Khi nhiễm nấm phấn trắng, sâu bọ sẽ chết sau bao lâu?
A. 1 ngày nhiễm bệnh
B. 2 ngày nhiễm bệnh
C. Vài ngày nhiễm bệnh
D. Đáp án khác
Câu 32. Tại sao lại sử dụng phân kali để bón thúc?
A. Tỉ lệ chất dinh dưỡng cao
B. Dễ hòa tan
C. Hiệu quả nhanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Bón phân kali nhiều năm liên tục sẽ :
A. Hóa chua đất
B. Không ảnh hưởng gì đến đất
C. Có lợi cho đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Ở nước ta, đất mặn được hình thành ở:
A. Vùng núi
B. Vùng trung du
C. Vùng đồng bằng ven biển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Khi bị khô, đất mặn có đặc điểm:
A. Nứt nẻ
B. Rắn chắc
C. Khó làm đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Đất mặn có phản ứng:
A. Axit
B. Kiềm yếu
C. Kiềm mạnh
D. Đáp án khác
Câu 37. Đất phèn có thành phần cơ giới:
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 38. Trị số pH của đất phèn thường:
A. Trên 4
B. Dưới 4
C. 4
D. Đáp án khác
Câu 39. Đất phèn có độ phì nhiêu:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 40. Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án & Hướng dẫn giải
Đề thi Học kì 1 Công nghệ 10 (Đề số 2)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Đâu là phân hóa học?
A. Đạm
B. Lân
C. Kali
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Phân vi sinh vật chứa:
A. Vi sinh vật cố định đạm
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Phân hữu cơ có:
A. Thành phần dinh dưỡng ổn định
B. Thành phần dinh dưỡng không ổn định
C. Tỉ lệ chất dinh dưỡng ổn định
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Chọn phát biểu đúng:
A. Phân hóa học là loại phân sản xuất theo quy trình công nghệ
B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Bón phân vi sinh vật nhiều năm:
A. Gây hại đất
B. Không gây hại đất
C. Làm chua đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:
A. Tẩm hạt giống trước khi gieo
B. Bón trực tiếp vào đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:
A. Estrasol
B. Mana
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:
A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất
B. Phát quang bờ ruộng
C. Vệ sinh đồng ruộng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:
A. Bạc lá
B. Đạo ôn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?
A. Cây kém phát triển
B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Nấm bị chết ở nhiệt độ:
A. Dưới 45°C
B. Từ 45°C ÷ 50°C
C. Dưới 50°C
D. Trên 50°C
Câu 13. Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15. Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:
A. Sử dụng sinh vật
B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:
A. Quần thể sinh vật
B. Môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Hậu quả của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật với nồng độ, liều lượng cao là:
A. Làm táp lá
B. Gây hiệu ứng cháy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lí gây ô nhiễm môi trường:
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Phải tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường khi:
A. Bảo quản thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Đâu là tên sâu hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Rầy nâu hại lúa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đâu là bệnh hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Khô vằn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm là:
A. Hình tròn
B. Hình bầu dục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 23. Sâu cuốn lá hại lúa đẻ trứng ở:
A. Mặt trước lá lúa
B. Mặt sau lá lúa
C. Cả 2 mặt lá lúa
D. Đáp án khác
Câu 24. Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là:
A. Cây bị khô héo
B. Bông lép
C. Cây chết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Rầy non có màu sắc như thế nào?
A. Màu vàng nâu
B. Màu trắng sữa
C. Màu trắng xám
D. Đáp án khác
Câu 26. Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:
A. Ngọn lá
B. Dọc mép lá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Bệnh khô vằn gây hại trên:
A. Mạ
B. Lúa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 28. Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?
A. Không gây đọc cho con người
B. Không ảnh hưởng đến môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:
A. 2 ngày
B. 4 ngày
C. Từ 2 ÷ 4 ngày
D. Đáp án khác
Câu 30. Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Nhóm nấm nào được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?
A. Nấm lúa
B. Nấm phấn trắng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Chế phẩm Beauveria bassiana trừ được loại sâu bệnh nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu đục thân ngô
C. Rầy nâu lại lúa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Phân đạm, kali dùng để bón lót với lượng:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 34. Phân hỗn hợp NPK dùng để:
A. Bón lót
B. Bón thúc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Tỉ lệ sét trong đất mặn là:
A. 50%
B. 60%
C. 50% đến 60%
D. Đáp án khác
Câu 36. Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Người ta tiến hành trồng rừng ở vùng đất mặn ngoài đê nhằm:
A. Giữ đất
B. Bảo vệ môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Đất mặn có thành phần cơ giới:
A. Nặng
B. Nhẹ
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Hoạt động của vi sinh vật đất mặn:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 40. Để nâng cao độ phì nhiêu của đất phèn, người ta bón phân:
A. Hữu cơ
B. Đạm
C. Lân
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án & Hướng dẫn giải
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Công nghệ lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa