Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 4 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra Đại Số 11 - Học kì 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Câu 2: Cho dãy số (un) với
Khi đó, lim un = ?
Câu 3: Giá trị của
bằng:
Câu 4: Giá trị của
bằng:
Câu 5: Giá trị của
bằng:
2004 - Toán Lý Hóa
Câu 6: Cho dãy số un với
Chọn kết quả đúng của un là:
Câu 7: Giá trị của
bằng:
Câu 8: Giá trị đúng của lim(3n - 5n) là:
Câu 9: Giá trị của
bằng:
Câu 10: Tìm a để hàm số
có giới hạn khi x → 1.
Câu 11: Tìm giới hạn
Câu 12: Tìm giới hạn
Câu 13: Tìm giới hạn
Câu 14: Giá trị của
bằng:
Câu 15: Tính
Câu 16: Tìm giới hạn
Câu 17: Tìm giới hạn
Câu 18: Tìm giới hạn
Câu 19: Chọn kết quả đúng của
Câu 20: Tìm giới hạn
Câu 21: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng nhất:
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Tìm a để các hàm số
liên tục tại x = 0.
Câu 23: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (I) và (III).
D. Chỉ (II) và (III).
Câu 24: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên R.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. TXĐ :
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm
Câu 25: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên R.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
C. Hàm số không liên tục trên (2:+∞).
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 2.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính giới hạn:
Câu 2: Tìm m để các hàm số
liên tục trên R.
Câu 3: Cho phương trình
thỏa mãn 2a + 6b + 19c = 0. Chứng minh phương trình có nghiệm trong
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:
- Dựa vào một số giới hạn đặc biệt ta có:
⇒ Mệnh đề C là đúng.
Chọn C.
Câu 2:
- Ta có:
Chọn C
Câu 3:
- Ta có:
Chọn C
Câu 4:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 5:
- Ta có:
Chọn D.
Câu 6:
- Ta có:
Chọn B
Câu 7:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 8:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 9:
- Ta có:
Chọn B.
Câu 10:
- Ta có:
- Hàm số có giới hạn khi:
Chọn D.
Câu 11:
- Ta có:
Chọn D
Câu 12:
- Ta có:
Chọn C
Câu 13:
- Ta có:
- Mà:
Chọn B.
Câu 14:
- Ta có:
Chọn B.
Câu 15:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 16:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 17:
- Ta có:
Chọn B.
Câu 18:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 19:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 20:
- Ta có:
- Do đó:
Chọn A.
Câu 21:
- Ta có:
→ Hàm số không liên tục tại x = 1.
Chọn C.
Câu 22:
- Ta có:
→ Hàm số không liên tục tại x = 0.
Chọn C.
Câu 23:
- Ta có (II) đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
- Ta có (III) đúng vì
- Khi đó:
- Vậy hàm số
liên tục tại x = 1.
- (I) Sai vì với x < -1 thì hàm số đã cho không xác định nên tại các điểm x0 < -1 thì hàm số đã cho không liên tục.
Chọn D.
Câu 24:
+) TXĐ :
+) Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm
⇒ hàm số liên tục trái tại
⇒ hàm số liên tục phải tại
+) Hàm số gián đoạn tại mọi điểm
( vì trên khoảng đó hàm số đã cho không xác định ).
Chọn B.
Câu 25:
- TXĐ : D = ℜ\{2}
+ Với : x0 < 2
hàm số liên tục với x < 2
+ Với x0 > 2 thì f(x0) = 2 - x và
nên hàm số liên tục với x > 2
+ Tại x = 2 ta có : f(2) = 0.
→ Hàm số không liên tục tại x = 2.
Chọn D.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính giới hạn:
- Ta có:
- Suy ra:
-Vì:
Câu 2: Tìm m để các hàm số
liên tục trên R.
- Với x ≠ 1 ta có:
nên hàm số liên tục trên khoảng ℜ\{1}.
- Do đó hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 1
- Ta có: f(1) = 3m - 2
→ Nên hàm số liên tục tại x = 1.
Vậy m = 4/3 là những giá trị cần tìm.
Câu 3: Cho phương trình
thỏa mãn 2a + 6b + 19c = 0. Chứng minh phương trình có nghiệm trong
- Xét hàm số
liên tục trên R.
- Tính:
- Suy ra f(0), f(1/3) trái dấu hoặc f(0) = f(1/3) = 0.
+) Nếu f(0) và f(1/3) trái dấu: f(0).f(1/3) < 0 thì tồn tại x0 ∈ (0;1/3)để f(x0) = 0. Khi đó, x0 là 1 nghiệm của phương trình đã cho.
+) Nếu f(0) = 0; f(1/3) = 0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 0; x = 1/3.
- Vậy phương trình
có nghiệm trong
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán 11 Đại số, Hình học có đáp án hay khác:
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 4 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 4 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 4 có đáp án (Đề 4)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: fb.com/groups/hoctap2k4/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2004 - Toán Lý Hóa