CH3COONa + NaOH → CH4 ↑ + Na2CO3 | CH3COONa ra CH4
Phản ứng CH3COONa + NaOH -CaO,to hay CH3COONa ra CH4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4 ↑ + Na2CO3
1. Phương trình phản ứng CH3COONa tác dụng với NaOH
CH3COONa + NaOH CH4↑ + Na2CO3
2. Hiện tượng của phản ứng CH3COONa tác dụng với NaOH
- Có khí không màu thoát ra.
3. Cách tiến hành phản ứng CH3COONa tác dụng với NaOH
- Đun nóng sodium acetate khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
- Trong tự nhiên, methane có nhiều trong các mỏ khí (khí thiên nhiên), trong mỏ dầu (khí mỏ dầu), trong các mỏ than (khí mỏ than), trong bùn ao (khí bùn ao), trong khí biogas.
- methane là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí () và tan rất ít trong nước.
4.1. Tính chất hóa học
a. Tác dụng với oxi
- Khi đốt trong oxi, methane cháy tạo thành khí CO2 và H2O. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
- Hỗn hợp gồm 1 thể tích methane và 2 thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
b. Tác dụng với clo khi có ánh sáng
- Phương trình hóa học:
Viết gọn: CH4 + Cl2 CH3Cl (methyl clorua) + HCl
- Ở phản ứng này, nguyên tử H của methane được thay thế bởi nguyên tử Cl, vì vậy phản ứng này được gọi là phản ứng thế.
4.2. Ứng dụng
- methane cháy tỏa nhiều nhiệt nên được đùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
- methane là nguyên liệu dùng điều chế hiđro theo sơ đồ:
methane + H2O Carbon dioxide + hiđro
- methane còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
4.3. Điều chế methane trong phòng thí nghệm
Đun nóng sodium acetate khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
CH3COONa + NaOH CH4↑ + Na2CO3
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?
A. CH4
B. C4H6
C. C2H4
D. C6H6
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
1 → 1 2 mol
Câu 2: Ứng dụng của methane là
A. methane cháy tỏa nhiều nhiệt nên được đùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
B. methane là nguyên liệu dùng điều chế hiđro.
C. methane còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Ứng dụng của methane là
+ methane cháy tỏa nhiều nhiệt nên được đùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuất.
+ methane là nguyên liệu dùng điều chế hiđro.
+ methane còn được dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác.
Câu 3: Đốt cháy 4,8 gam methane trong oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 5,60 lít
D. 6,72 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Số mol CH4 là: = 0,3 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,3 mol
Vậy thể tích CO2 thu được là: V = 0,3.22,4 = 6,72 lít.
Câu 4: Tính chất vật lý của methane là
A. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
B. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
C. Chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. Chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Tính chất vật lý của methane là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 5: Phản ứng hóa học đặc trưng của methane là
A. Phản ứng phân hủy
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng thế
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phản ứng hóa học đặc trưng của methane là phản ứng thế.
Câu 6: Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết 4,48 lít khí methane là
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít
C. 9,52 lít
D. 10,08 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Số mol CH4 là: = 0,2 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có = 0,4 mol
Vậy thể tích khí oxi cần dùng là = 0,4.22,4 = 8,96 lít.
Câu 7: Tính chất hóa học nào sau đây không phải của methane?
A. Làm mất màu dung dịch nước brom.
B. Tác dụng với oxi tạo thành CO2 và nước.
C. Tham gia phản ứng thế.
D. Tác dụng với clo khi có ánh sáng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
methane không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 8: Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa methane và khí clo là
A. Có ánh sáng
B. Có axit làm xúc tác
C. Có sắt làm xúc tác
D. Làm lạnh.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Điều kiện để xảy ra phản ứng giữa methane và khí clo là có ánh sáng
Phương trình phản ứng:
Câu 9: Khối lượng CO2 và H2O thu được khi đốt cháy 16 gam khí methane là
A. 44 gam và 36 gam
B. 44 gam và 18 gam
C. 22 gam và 18 gam
D. 22 gam và 36 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Số mol của CH4 là: = 1 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có:
= 1 mol suy ra = 1.44 = 44 gam
= 2 mol suy ra = 2.18 = 36 gam
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. methane có nhiều trong khí quyển.
B. methane có nhiều trong nước biển.
C. methane có nhiều trong nước ao, hồ.
D. methane có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
methane có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu và mỏ than.
Câu 11: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là
A. 40% và 60%
B. 80% và 20%
C. 75% và 25%
D. 50% và 50%
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Ta có: %mC = = 75%
%mH = 100% - 75% = 25%
Câu 12: khí methane có lẫn khí carbonic, để thu được khí methane tinh khiết cần
A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
khí methane có lẫn khí carbonic, để thu được khí methane tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.
Khí CO2 phản ứng bị giữ lại, khí methane không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch thu được methane tinh khiết.
Phương trình phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam khí methane thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 10,2 gam
B. 7,8 gam
C. 8,8 gam
D. 9,6 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Số mol của CO2 là: = 0,6 mol
Phương trình phản ứng:
Theo phương trình phản ứng ta có: = 0,6 mol
Vậy khối lượng của CH4 là: m = 0,6.16 = 9,6 gam.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí CH4 bằng cách
A. Đẩy không khí (ngửa bình).
B. Đẩy axit.
C. Đẩy nước (úp bình)
D. Đẩy nước (ngửa bình).
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
CH4 không tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước và đặt úp bình.
Câu 15: khí methane phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CO2
B. HCl
C. CO
D. O2
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phương trình phản ứng:
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + CO2 → NaHCO3
- 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
- NaOH + SO2 → NaHSO3
- NaOH + HCl → NaCl + H2O
- NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
- 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
- 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓
- 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3 ↓
- 2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2 ↓
- NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ 2H2O
- NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2+ 2H2O
- 2NaOH + Zn(OH)2 ↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O
- NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
- 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
- 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
- 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
- 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
- 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
- NaOH + H2S → NaHS + H2O
- NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
- NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3 ↑ + H2O
- NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3 ↑ + H2O
- 2NaOH + (NH4)2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O
- CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
- CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
- C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4 ↑ + H2O
- C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4 ↑ + H2O
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
- Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2 ↑
- NaOH + NaHS → Na2S + H2O
- 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
- ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 ↓ + 2NaCl
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
- SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)