ZnCl2 + NaOH → Zn(OH)2 ↓ + NaCl | ZnCl2 ra Zn(OH)2 | ZnCl2 ra NaCl | NaOH ra Zn(OH)2
Phản ứng ZnCl2 + NaOH hay ZnCl2 ra Zn(OH)2 hoặc ZnCl2 ra NaCl hoặc NaOH ra Zn(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 ↓ + 2NaCl
Điều kiện phản ứng
- Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng xuất hiện.
Bạn có biết
- Nếu NaOH dư, kết tủa Zn(OH)2 sẽ tan theo PTHH
2NaOH + Zn(OH)2 ↓ → Na2ZnO2(dd) + 2H2O
- Các dung dịch muối kẽm khác cũng có phản ứng với NaOH tương tự ZnCl2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng thu được khi nhỏ từ từ NaOH đến dư vào dung dịch ZnCl2 là
A. có kết tủa keo trắng xuất hiện.
B. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 ↓ + 2NaCl
NaOH dư, kết tủa Zn(OH)2 tan theo PTHH: 2NaOH + Zn(OH)2 ↓ → Na2ZnO2(dd) + 2H2O
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 1,485g kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 1 lít B. 0,5 lít C. 0,3 lít D. 0,7 lít
Hướng dẫn giải
Ta có: nZn2+ = 0,02 mol; n ↓ = 0,015 mol
Do n ↓ < nZn2+ mà cần tính giá trị nhỏ nhất của V có nghĩa là cần tính số mol nhỏ nhất của OH-.
Vậy nOH- = 2. n ↓ = 0,03 mol nên V = 0,3 lít.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 400 ml dung dịch ZnCl2 0,1M thu được 2,97g kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,6 lít và 1 lít B. 0,6 lít và 0,15 lít C. 0,45 lít và 1 lít D. 0,5 lít và 1 lít
Hướng dẫn giải
Ta có: nZn2+ = 0,04 mol; n ↓ = 0,03 mol do n ↓ < nZn2+ nên có 2 khả năng:
+ Khả năng 1: Nếu nZn2+ dư thì nOH- = 2.n ↓ = 0,06 mol. Vậy V = 0,6 lít.
+ Khả năng 2: Nếu nZn2+ hết thì nOH- = 4.nZn2+ - 2.n ↓ = 0,1 mol. Vậy V = 1 lít.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + CO2 → NaHCO3
- 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
- NaOH + SO2 → NaHSO3
- NaOH + HCl → NaCl + H2O
- NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
- 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
- 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓
- 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3 ↓
- 2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2 ↓
- NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ 2H2O
- NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2+ 2H2O
- 2NaOH + Zn(OH)2 ↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O
- NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
- 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
- 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
- 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
- 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
- 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
- NaOH + H2S → NaHS + H2O
- NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
- NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3 ↑ + H2O
- NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3 ↑ + H2O
- 2NaOH + (NH4)2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O
- CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
- CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
- C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4 ↑ + H2O
- C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4 ↑ + H2O
- C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
- Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2 ↑
- NaOH + NaHS → Na2S + H2O
- 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4 ↑ + Na2CO3
- H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
- SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)