Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11 Global Success (chi tiết nhất)
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11: Electronic devices sách Global Success có đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 9 ôn tập để học tốt môn Tiếng Anh 9.
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11 Global Success (chi tiết nhất)
A. GRAMMAR – Suggest / advise / recommend + V-ing / a clause with should (Cách dùng Suggest, Advise, Recommend + V-ing hoặc Mệnh đề với Should)
1. Giới thiệu chung
Các động từ suggest, advise, và recommend thường được dùng khi đưa ra lời khuyên, đề xuất hoặc gợi ý. Các động từ này có thể được theo sau bởi nhiều dạng cấu trúc khác nhau. Trong bài này, ta tập trung vào hai cách phổ biến:
• + V-ing
• + (that) + S + should + V
2. Cách sử dụng và cấu trúc phổ biến
a. Suggest + V-ing / (that) + S + should + V
* Suggest + V-ing
Dùng khi người nói đưa ra một ý kiến chung, không trực tiếp yêu cầu ai đó làm gì.
Ví dụ: I suggest going to the library this afternoon. (Tôi đề nghị đi thư viện chiều nay.)
She suggested trying the new restaurant downtown. (Cô ấy gợi ý thử quán mới dưới phố.)
* Suggest (that) + S + should + V
Dùng khi muốn nói ai đó nên làm gì. Đây là cách trang trọng và nhấn mạnh hơn.
Ví dụ: I suggest (that) we should leave early tomorrow. (Tôi đề nghị ngày mai chúng ta nên đi sớm.)
He suggested (that) she should apply for the scholarship. (Anh ấy gợi ý cô nên nộp đơn xin học bổng.)
b. Advise + V-ing / (that) + S + should + V
* Advise + V-ing
Dùng khi đưa ra lời khuyên chung chung, thường với người không xác định rõ ràng.
Ví dụ: I advise taking a break after long hours of work. (Tôi khuyên nên nghỉ ngơi sau nhiều giờ làm việc.)
Doctors advise drinking plenty of water. (Bác sĩ khuyên nên uống nhiều nước.)
* Advise (that) + S + should + V
Dùng khi lời khuyên dành cho một đối tượng cụ thể.
Ví dụ: The teacher advised (that) we should revise before the exam. (Giáo viên khuyên chúng tôi nên ôn tập trước kỳ thi.)
I advise (that) you should check the details carefully. (Tôi khuyên bạn nên kiểm tra kỹ các chi tiết.)
c. Recommend + V-ing / (that) + S + should + V
* Recommend + V-ing
Dùng để đưa ra sự khuyến nghị chung, hoặc lời khuyên dựa trên kinh nghiệm.
Ví dụ: I recommend visiting Ha Long Bay. (Tôi khuyên nên đến thăm Vịnh Hạ Long.)
She recommends eating more vegetables. (Cô ấy khuyên nên ăn nhiều rau.)
* Recommend (that) + S + should + V
Dùng khi đưa ra khuyến nghị cho một đối tượng cụ thể.
Ví dụ: I recommend (that) you should see a doctor. (Tôi khuyên bạn nên đi khám bác sĩ.)
They recommend (that) the company should invest more in technology. (Họ khuyến nghị công ty nên đầu tư thêm vào công nghệ.)
3. Lưu ý
√ Với V-ing: Dùng trong trường hợp nói chung, không cần thiết phải đề cập rõ ai là người thực hiện hành động.
√ Với (that) + S + should + V: Dùng khi muốn nhấn mạnh chủ ngữ là ai và hành động đó nên được thực hiện bởi ai.
√ Trong văn phong thân mật, có thể bỏ should:
Ví dụ: I suggest (that) we leave now.
They recommend (that) he apply for the job.
B. PRACTICE
Bài 1: Chọn đáp án chính xác nhất.
1. They suggested _________ a movie tonight to relax and have some fun together.
A. watching
B. watch
C. to watch
D. watched
2. My parents advised me that I should _________more money for the future.
A. saving
B. to save
C. save
D. to saving
3. The music teacher recommended Tom _________in the school concert to showcase his talent.
A. sings
B. sing
C. sang
D. sung
4. Mr Smith advises _________regularly to improve skills and perform better in matches.
A. to practising
B. practised
C. practise
D. practicing
5. My classmates decided _________a 3D printer to create models for their project.
A. to try
B. trying
C. to trying
D. try
6. She wants _________a smartwatch to monitor her heart rate while exercising.
A. to got
B. gets
C. getting
D. to get
7. Kim advised _________too much time on video games and social media.
A. not spending
B. don’t spend
C. not spend
D. isn’t spending
8. His teacher suggests that he _________questions if he doesn’t understand something.
A. asks
B. should ask
C. will ask
D. to ask
9. My friend John told me _________him after school to make plans for the weekend.
A. to call
B. call
C. calling
D. to called
10. The travel agent recommended _________the beach during the summer for a relaxing vacation.
A. visited
B. visits
C. visiting
D. to visiting
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.
1. My dentist advised that I (brush) ________________ my teeth twice a day for good oral hygiene.
2. Ms Hong suggested that Tam should (rest) ________________at home to recover from her illness.
3. The nutritionist recommended (eat) ________________more fruits and vegetables to have a balanced diet.
4. My brother avoids (stay) ________________up late because it makes him feel tired in the morning.
5. We agree (go) ________________to the cinema on Friday night because there’s a new movie out that we both want to see.
6. The lifeguard advised (not swim) ________________alone in deep water to avoid accidents.
7. They promise (not use) ________________their phones during family dinners to have quality time together.
8. Phuong recommended that Kien (wear) ________________sunscreen to protect his skin from the sun’s harmful rays.
Bài 3: Gạch chân đáp án chính xác nhất.
1. My teacher recommended practise / to practise / practising vocabulary every day to improve my English skills.
2. My younger brother enjoys to read / reads / reading mystery novels before going to bed.
3. Kevin suggested that we should book / booking / booked our flights early to get a better deal.
4. My friend is excited to learn surf / to surfing / to surf during our beach vacation.
5. Anna avoids to drink / drinking / drinks caffeinated beverages before bedtime to sleep better.
6. Ben suggested taking / takes / took a short break every hour to rest your eyes when working on the computer.
7. We don’t mind to watch / watching / watch the movie again if you want see / seeing / to see it.
8. Oliver advised to wear / wear / wearing comfortable shoes and bringing / bring / brought a water bottle for the hike.
Bài 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án chính xác nhất.
Sonia’s father was a good student, but his dad expected him to join the family business, which was a garage. His teachers, however, suggested 1 ______ to university. Luckily, they convinced his parents 2 ______him to study, and they 3 ______to pay for his university course. To thank them, he offered 4 ______at the garage during the holidays. So he started working there, but he 5 ______to doing all the worst jobs. His dad assured 6 ______learning new skills would be good for him.
1.
A. to go
B. that going
C. that he should go
2.
A. allow
B. to allow
C. allowing
3.
A. agreed
B. suggested
C. insisted
4.
A. work
B. to work
C. working
5.
A. complained
B. refused
C. objected
6.
A. him that
B. that
C. to him that
Bài 5: Hãy tự đưa ra lời gợi ý của bạn cho mỗi tình huống, sử dụng cấu trúc: suggest / advise / recommend + that + S + should + động từ nguyên mẫu.
0. Binh has got a fever and a headache.
→ I suggest that Binh should go to the doctor.
1. Sarah has a sore throat and finds it hard to speak.
→ _______________________________________________________________________
2. Mark feels nervous before giving a presentation in class.
→ _______________________________________________________________________
3. Phong wants to improve his English pronunciation.
→ _______________________________________________________________________
4. Alice is struggling with her weight and wants to improve her health.
→ _______________________________________________________________________
5. Emily has trouble falling asleep at night.
→ _______________________________________________________________________
6. Samantha wants to improve her relationships with her family members.
→ _______________________________________________________________________
7. Maria has an important job interview tomorrow.
→ _______________________________________________________________________
8. Kevin is interested in starting his own business but doesn’t know where to begin.
→ _______________________________________________________________________
Bài 6: Viết câu hoàn chỉnh sử dụng các từ gợi ý.
1. Kien / recommend / read / reviews / before / book / hotel / online.
→ _______________________________________________________________________
2. Anna / advise / use / public transportation / reduce / carbon emissions.
→ _______________________________________________________________________
3. My sister / enjoy / take photographs / free time.
→ _______________________________________________________________________
4. He / not mind / walk / school / if / weather / be / nice.
→ _______________________________________________________________________
5. I / suggest / read / book / instead / watch / TV / before bed.
→ _______________________________________________________________________
6. Sarah / advise / drink / plenty / water / throughout / day.
→ _______________________________________________________________________
7. Lam / want / buy / new phone / with / better camera.
→ _______________________________________________________________________
8. She / suggest / listen / classical music / while / study / for /calm atmosphere.
→ _______________________________________________________________________
Bài 7: Viết câu có cùng nghĩa với câu đã cho sử dụng từ gợi ý.
1. "Why don’t you focus more on your grammar, Michael?"
→ I suggest that Michael _____________________________________________________
2. "Let’s go to the shopping centre this weekend."
→ I suggest _______________________________________________________________
3. "You might want to try the new café downtown."
→ I recommend ____________________________________________________________
4. "You should listen carefully to the instructions before starting the task."
→ I advise that you _________________________________________________________
5. "How about learning a new language online during your free time?"
→ I suggest _______________________________________________________________
6. Have you considered joining a book club to meet new people?"
→ I suggest that you ________________________________________________________
7. "It is a good idea for you to start exercising regularly for better health, Jack."
→ I advise ________________________________________________________________
8. "Maybe you should explore online courses to enhance your skills and knowledge in a specific area, Mary."
→ I recommend that Mary ___________________________________________________
KEYS
Bài 1:
1. A |
2. C |
3. B |
4. D |
5. A |
6. D |
7. A |
8. B |
9. A |
10. C |
Bài 2:
1. brush |
2. rest |
3. eating |
4. staying |
5. to go |
6. not to swim |
7. not to use |
8. wear |
Bài 3:
1. practising |
2. reading |
3. book |
4. to surf |
5. drinking |
6. taking |
7. watching – to see |
8. wearing - bringing |
Bài 4:
1. C |
2. B |
3. A |
4. B |
5. C |
6. A |
Bài 5:
(Học sinh tự trả lời theo cách hợp lý nhất)
Đáp án gợi ý:
1. I advise that Sarah should drink warm tea with honey.
2. I suggest that Mark should practice his presentation at home.
3. I recommend that Phong should practice speaking with native speakers.
4. I advise that Alice should do regular exercise and eat healthy food.
5. I suggest that Emily should go to bed early and avoid using her phone before sleeping.
6. I recommend that Samantha should spend more time talking with her family.
7. I advise that Maria should prepare her answers and dress formally for the interview.
8. I suggest that Kevin should take a business course or ask for advice from experienced people.
Bài 6:
1. Kien recommends reading the reviews before booking a hotel online.
2. Anna advises using public transportation to reduce carbon emissions.
3. My sister enjoys taking photographs in her free time.
4. He doesn’t mind walking to school if the weather is nice.
5. I suggest reading a book instead of watching TV before bed.
6. Sarah advises drinking plenty of water throughout the day.
7. Lam wants to buy a new phone with a better camera.
8. She suggests listening to classical music while studying for a calm atmosphere.
Bài 7:
1. I suggest that Michael focus more on his grammar.
2. I suggest going to the shopping centre this weekend.
3. I recommend trying the new café downtown.
4. I advise that you listen carefully to the instructions before starting the task.
5. I suggest learning a new language online during your free time.
6. I suggest that you consider joining a book club to meet new people.
7. I advise Jack to start exercising regularly for better health.
8. I recommend that Mary explore online courses to enhance your skills and knowledge in a specific area.
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- 600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 9
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 có đáp án
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn Tiếng Anh 9 | Giải bài tập tiếng Anh 9 | Để học tốt tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 9 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều