15 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6
15 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án
Với 41 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám
A.5858
B.8−58−5
C.−58−58
D. -5,8
Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.120
B.−45
C.30,25
D.4,411,5
Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.12
B.14
C.34
D.58
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số−25
A.410
B.−615−25≠615
C.615
D.−4−10
Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm1590=5...
A. 20
B. −60
C. 60
D. 30
Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A.−160
B.161
C.−161
D.160
Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:
A.−54
B.45
C.−45
D.54
Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãn69=12a=b−54=−738clà:
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Dạng 2. Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
Câu 1. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (- 58) : 73
A.−5873
B.5873
C.73−58
D.5873
Câu2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.12
B.14
C.34
D.58
Câu 3. Chọn câu sai?
A.13=45135
B.−1320=26−40
C.−415=−16−60
D.67=−42−49
Câu 4. Tìm số nguyên x biết3515=x3
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Câu 5. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A.10020(m2)
B.20100(m2)
C.2010(m2)
D.201000(m2)
Câu6. Cho biểu thứcC=112n+1. Tìm tất cả các giá trị củannguyên để giá trị củaClà một số tự nhiên.
A. n ∈{−6; −1; 0; 5}
B. n ∈{−1; 5}
C. n ∈{0; 5}
D. n ∈{1; 11}
Câu7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương củanđể94n+1đạt giá trị nguyên.
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu8. Cho các phân số:1560;−75;615;28−20;312
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 9. Tính tổng các giá trịx∈Z biết rằng−11137<x<9113
A. 22
B. 20
C. 18
D. 15
Câu10. Tìm tập hợp các số nguyênnđể A=3n−5n+4có giá trị là số nguyên.
A.n∈{13}
B.n∈{−21;−5;−3;13}
C.n∈{−17;−1;1;17}
D.n∈{−13;−3;3;13}
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3yvà x > y
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu12. Tìmx; ybiếtx−4y−3=43vàx – y = 5
A. x = 15; y = 5
B. x = 5; y = 15
C. x = 20; y = 15
D. x = 25; y = 10
Câu13. Tìm số nguyênxbiết rằngx3=27xvàx < 0.
A. x = 81
B. x = −81
C. x = −9
D. x = 9
Câu14. Viết số nguyênadưới dạng phân số ta được:
A.a0
B.0a
C.a1
D.1a
Câu15. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:
A.40
B.1,53
C.07
D.−53,5
Câu 16. Phân số−97 được đọc là:
A. Chín phần bảy
B. Âm bảy phần chín
C. Bảy phần chín
D. Âm chín phần bảy
Dạng 3. Tính chất cơ bản của phân số
Câu 1. Chọn câu sai. Vớia;b;m∈Z;b,m≠0
A.ab=a.mb.m
B.ab=a+mb+m
C.ab=−a−b
D.ab=a:nb:nvới n là ước chung của a; b
Câu2. Tìm sốa; bbiết2456=a7=−111b
A. a = 3, b = −259
B. a = −3, b = −259
C. a = 3,b = 259
D. a = −3, b = 259
Câu3. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số1423 với số nào để được phân số168276 ?
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
Câu 4. Hãy cho phân số không bằng phân số −89trong các phân số dưới đây?
A.16−18
B.−7281
C.−24−27
D.−8899
Câu 5. Phân số−m−n;n,m∈Z;n≠0 bằng phân số nào sau đây
A.mn
B.nm
C.−nm
D.m−n
Câu6. Tìmxbiết23233232=x32
A. 101
B. 32
C. −23
D. 23
Câu 7. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số−1240
A.−3k10k,k∈Z
B.−3k10,k∈Z,k≠0
C.−3k10k,k∈Z,k≠0
D.−310
Câu 8. Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản:520=?
Dạng 4. Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số
Câu 1. Tìm x biết 23233232=x32
A. 101
B. 32
C. −23
D. 23
Câu 2. Phân số bằng phân số mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
A. 151201
B. 602806
C. 301403
D. 9031209
Câu 3. Tìm x biết −5−14=206−5x
A. x = 10
B. x = −10
C. x = 5
D. x = 6
Câu 4. Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và A=1.3.5...(2n−1)(n+1)(n+2)(n+3)...2n(n∈N*)
Chọn câu đúng.
A. A=1220;B=12n
B. A=1225;B=12n+1
C. A=1220;B=122n
D. A=1221;B=12n+1
Câu 5. Tìm phân số bằng với phân số 200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306
A. 84222
B. 200520
C. 85221
D. 100260
Câu 6.
Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37 . Tìm số tự nhiên nn nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
A. 35
B. 34
C. 37
D. 36
Câu 7.
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 35
A. 615
B. 2012
C. 1525
D. 1836
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT