13 Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6

Với 13 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

13 Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là:

Quảng cáo

A. Số hạng 

B. Thừa số

C. Tích

D. Tổng

Câu 2. Phép cộng số tự nhiên có tính chất:

A. Giao hoán.

B. Kết hợp.

C. Vừa giao hoán, vừa kết hợp.

D. Cả A, B, C đều sai.

Quảng cáo

Câu 3. Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là

A. Số trừ

B. Số bị trừ

C. Tổng

D. Hiệu

Câu 4. Trong tập hợp số tự nhiên , phép trừ a – b chỉ thực hiện được khi

A. a > b.

B. a ≥ b.

C. a < b.

D.a ≤ b.

Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Quảng cáo

A. Phép trừ 8 – 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

B. Phép trừ 23 – 50 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

C. Phép trừ 11 – 15 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

D. Phép trừ 85 – 85 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

Câu 6. Cho hai số tự nhiên a và b, tổng của chúng được kí hiệu là

A. a + b.

B. a - b.

C. b - a.

D. a < b.

Câu 7. Trong phép tính 125 + 43 = 168 Số 125 là

A. tổng.

B. thừa số.

C. tích.

D. số hạng.

Quảng cáo

Câu 8. Cho hai số tự nhiên a và b, cách viết nào sau đây thể hiện đúng tính chất giao hoán của phép cộng số tự nhiên?

A. a + b = a - b.

B. a + b = a + b.

C. a + b = b + a.

D. a + b = b - a.

Câu 9. Cho hai số tự nhiên a và a, cách viết nào sau đây thể hiện đúng tính chất kết hợp của phép cộng số tự nhiên?

A. (a + b) + c = a + (b - c).

B. (a + b) + c = a + (b + c).

C. (a + b) + c = a - (b + c).

D. (a + b) + c = a - (b - c).

Câu 10. Một số tự nhiên a bất kì cộng với số 0 thì bằng

A. a.

B. a + 1.

C. a - 1.

D. a + 2.

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Cho số tự nhiên x = 10.

a) x + 0 = 0 + x = x.

b) x + (20 + 7) = (x + 20) + 7.

c) x - 3 = 13.

d) Biểu thức A = 2x + 1 có giá trị bằng 3.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1.Tính hiệu 503 055 - 499 654.

Câu 2. Tìm x, biết x + 35 = 78.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác