15 Bài tập trắc nghiệm Số thập phân (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6

Với 8 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 28: Số thập phân có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

15 Bài tập trắc nghiệm Số thập phân (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Quảng cáo

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Viết phân số 1311000 dưới dạng  số thập phân ta được

A. 0,131 

B. 0,1331        

C. 1,31

D. 0,0131

Câu 2. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

A.14

B.52

C.25

D.15

Câu 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…;  −0,012=...;  −4,005=...

A.18;3250;40051000

B.18;325;801200

C.14;3250;801200

D.18;3250;801200

Quảng cáo

Câu 4.

Bài 28: Số thập phân (ảnh 1)

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống 508,99 …… 509,01

Câu 5. Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

Bài 28: Số thập phân (ảnh 1)

A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

Câu 6. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Quảng cáo

Câu 7. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

−120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

Câu 8. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 

9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

Câu 9. Cho ba số thập phân a,  b,  c sao cho a<b,  b<c. Khi đó:

A. a>c.                                  

B. ac.                            

C. a<c.                                  

D. Không so sánh được a và c.

Quảng cáo

Câu 10. Cho 4100,5. Dấu thích hợp điền vào “...” để được đáp án đúng là

A. >.                            

B. <.          

C. =.                            

D. .

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu 1. Cho a là số thập phân của phân số 810 và  là số đối của số 0,9.

a) b=0,09.

b) a=0,8.

c) a>b.

d) Có hai số nguyên lớn hơn b và nhỏ hơn a.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Phân số 1530 viết được thành số thập phân nào?

Câu 2. Cho m  và n  là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn m>19,222>n. Tính m+n.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác