15 Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6
15 Bài tập trắc nghiệm Bội chung. Bội chung nhỏ nhất (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6
Với 23 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 12: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
I. Nhận biết
Câu 1. Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn và . Khi đó a là:
A. ƯC(12, 36).
B. BC(12, 36).
C. ƯCLN(12, 36).
D. BCNN(12, 36).
Câu 2. Sắp xếp các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:
1 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.
2 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
A. 1 – 2 – 3.
B. 2 – 3 – 1.
C. 3 – 1 – 2.
D. 3 – 2 – 1.
Câu 3. Bội chung của hai hay nhiều số là gì:
A. là một tập hợp.
B. là ước của tất cả các số đó.
C. là bội của tất cả các số đó.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 4. Nếu x a, x b thì:
A. x ∈ BC(a, b).
B. x là BCNN(a, b).
C. x ∈ ƯC(a,b).
D. x là ƯCLN(a, b).
Câu 5. Mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta có:
A. BCNN(a, b, 1) = a.
B. BCNN(a, b, 1) = b.
C. BCNN(a, b, 1) = 1.
D. BCNN(a, b, 1) = BCNN(a, b).
Câu 6. Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).
A. BCNN(4,6) = 0.
B. BCNN(4, 6) = 12.
C. BCNN(4, 6) = 24.
D. BCNN(4, 6) = 36.
Câu 7. Nếu và thì 20 là ………………….. của a và b.
A. ước chung.
B. bội chung.
C. ước chung lớn nhất.
D. bội chung nhỏ nhất.
Câu 8. Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30 a và 30 b thì 30 là …………….. của a và b.
A. ước chung.
B. bội chung.
C. ước chung lớn nhất.
D. bội chung nhỏ nhất.
Câu 9. Cho m = 3.52 và n = 52.7. Tìm ƯCLN(m, n):
A. 5;
B. 25;
C. 75;
D. 105.
Câu 10. Cho m = 22.3.5 và n = 2.32.5. Tìm BCNN(m, n):
A. 30;
B. 60;
C. 90;
D. 180.
II. Thông hiểu
Câu 1. Cho hai số tự nhiên 15 và 25. Tập hợp BC(15, 25) là:
A. BC(15, 25) = 75.
B. BC(15, 25) = 0; 75; 150; 225; …
C. BC(15, 25) = {0; 75; 150; 225; …}.
D. BC(15, 25) = {75}.
Câu 2. Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của 3, 4 và 7.
A. 84.
B. 0; 84.
C. 0; 84; 168.
D. 84; 168.
Câu 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng và
A. a = 32.
B. a = 28.
C. a = 224.
D. a = 0.
Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số sau:
A. Hai phân số sau khi quy đồng:
B. Hai phân số sau khi quy đồng:
C. Hai phân số sau khi quy đồng:
D. Hai phân số sau khi quy đồng:
Câu 5. Thực hiện phép tính:
Câu 6. Biết BCNN(84, 70) = 2x.3y.5z.7t. Tính tích x.y.z.t:
A. 0; B. 2; C. 5; D. 3.
Câu 7. Hai số có BCNN là 23.3.53 và ƯCLN là 22.5. Biết một trong hai số bằng 22.3.5, tìm số còn lại.
A. 22.1.53; B. 2.1.53; C. 22.1.52; D. 2.1.5
Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. là phân số tối giản.
B. BCNN(25; 15) = .
C.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 9. Tìm BCNN(56, 24, 21).
A. 8;
B. 168;
C. 21;
D. 24.
Câu 10. Bạn Nam thực hiện phép tính như sau:
Bước 1: Rút gọn phân số :
Bước 2: 4 = 22, 26 = 2.13. Suy ra BCNN(4, 26) = 2.13 = 26 suy mẫu chung là 26.
Bước 3: Khi đó: 26:4 = 6, 26:26 = 1. Ta có:
Hỏi bạn Nam sai từ bước nào?
A. Bước 1;
B. Bước 2;
C. Bước 3;
D. Không sai bước nào.
III. Vận dụng
Câu 1. Tìm các số tự nhiên a và b (a < b), biết ƯCLN(a, b) = 15 và BCNN(a, b) = 180. Hỏi có bao nhiêu cặp số a và b như thế?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3
Câu 2. Trong một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng 400 đến 500 người tham gia. Thầy tổng phụ trách cho xếp thành hàng 5, hàng 6 và hàng 8 thì đều thừa một người. Hỏi có chính xác bao nhiêu người dự buổi tập đồng diễn thể dục.
A. 480;
B. 481;
C. 360;
D. 361.
Câu 3. Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45?
A. 42;
B. 45;
C.21;
D. 35.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT