13 Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6

Với 13 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

13 Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là đúng:

Quảng cáo

A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.

B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.

C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

D. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.

Câu 2. Cho phép tính 12 + 8.3. Bạn Nam thực hiện như sau:

12 + 8.3

= (12 + 8).3 (Bước 1)

= 20.3           (Bước 2)

= 60.            (Bước 3)

Bạn Nam sai từ bước nào?

A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Không sai bước nào.

Quảng cáo

Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.

B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.

C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

A. [ ] → ( ) → { }.

B. ( ) → [ ] → { }.

C. { } → [ ] → ( ).

D. [ ] → { } → ( ).

Câu 5. Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:

Quảng cáo

A. 100:{2.[30 − (12 + 7)]}.

B. 100:[2.(30 − {12 + 7})].

C. 100:(2.{30 − [12 + 7]}).

D. 100:(2.[30 − {12 + 7}]).

Câu 6. Kết quả của phép toán 2450:25+137

A. 100.

B. 95.

C. 105.

D. 80.

Câu 7. Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây

13 Bài tập trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính (có đáp án) | Kết nối tri thức Toán lớp 6

A. abc.

B. a + b + c.

C. (a + b)c.

D. (a + b)c2.

Quảng cáo

Câu 8. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm sau: 4310262

A. >.

B. <.

C. =.

D. .

Câu 9. Với a = 4 thì giá trị của biểu thức a5232:a2 bằng

A. 98.

B. 92.

C. 32.

D. 38.

Câu 10. Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của B=32[523:11]24+210?

A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.

B. Kết quả là số lớn hơn 20.

C. Kết quả là số lớn hơn 30.

D. Kết quả là số lẻ.

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Cho số tự nhiên x thỏa mãn 11x+10=1032+51+2+3.

a) Biểu thức chỉ gồm các phép cộng, nhân, nâng lên lũy thừa và dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

b) Giá trị của biểu thức 1032+51+2+3 bằng 100.

c) Giá trị x thỏa mãn đề bài là x = 3 .

d) Với x = 4 thì giá trị của biểu thức 11x + 10 bằng 54.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 522+x+3=52.

Câu 2. Tổng 13+23+33+43 bằng bình phương của số tự nhiên nào?

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác