15 Bài tập trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6
15 Bài tập trắc nghiệm Quan hệ chia hết và tính chất (có đáp án) - Kết nối tri thức Toán lớp 6
Với 20 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
I. Nhận biết
Câu 1. Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:
A. a chia hết cho b.
B. b chia hết cho a.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 2. Nếu a chia hết cho b, ta nói …:
A. b là ước của a.
B. a là bội của b.
C. A và B đều đúng.
D. A và B đều sai.
Câu 3. Tìm tập hợp M là ước của 24.
A. M = {1; 2; 3; 4; 8; 12; 24}.
B. M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 24}.
C. M = {1; 2; 4; 6; 8; 12; 24}.
D. M = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}.
Câu 4. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó:
A. Chia hết cho số đó.
B. Không chia hết cho số đó.
C. Là ước của số đó.
D. Không kết luận được.
Câu 5. Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
A. 80 + 1 945 + 15.
B. 1 930 + 100 + 21.
C. 34 + 105 + 20.
D. 1 025 + 2 125 + 46.
Câu 6. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:
A. chia hết cho 7.
B. không chia hết cho 7.
C. Không kết luận được.
D. Chia hết cho ước của 7.
Câu 8. Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?
A. 16.
B. 24.
C. 35.
D. 68.
Câu 9. Phát biểu dưới đây là sai?
A. 6 là ước của 12.
B. 35 + 14 chia hết cho 7.
C. 121 là bội của 12.
D. 219. 26 + 13 chia hết cho 13.
Câu 10. Hãy tìm tất cả các ước nhỏ hơn hoặc bằng 10 của 30.
A. 1; 2; 3; 5; 10.
B. 1; 3; 5; 6; 10.
C. 1; 2; 5; 6; 10.
D. 1; 2; 3; 5; 6; 10.
II. Thông hiểu
Câu 1. Tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12:
A. 1; 4; 6.
B. 2; 3; 6.
C. 1; 3; 4.
D. 2; 4; 6.
Câu 2. Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm y thuộc tập sao cho x + 32 không chia hết cho 4.
A. 20.
B. 27.
C. 44.
D. A và C đều đúng.
Câu 3. Tìm x là bội của 50 và thỏa mãn 200 < x < 300.
A. x = 240.
B. x = 250.
C. x = 280.
D. x = 300.
Câu 4. Viết tập hợp A = {x ∈ N | x là ước của 24} bằng cách liệt kê.
A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}.
B. A = {1; 2; 3; 6; 12; 24}.
C. A = {1; 2; 4; 6; 12; 16; 24}.
D. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
Câu 5. Điền các dấu thích hợp vào ô trống:
Câu 6. Tập hợp K là các bội của 6 lớn hơn 12 và nhỏ hơn 30. Tập hợp K là:
A. K = {12; 18; 24}.
B. K = {12; 18; 24; 30}.
C. K = {18; 24}.
D. K = {18; 24; 30}.
Câu 7. Cho hiệu 118 – 23. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Chia hết cho 5.
B. Không chia hết cho 5.
C. Chia hết cho 2.
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 8. Tìm x thuộc {12; 13; 14; 15; 16}, biết 56 – x chia hết cho 2.
A. 12.
B. 14.
C. 16.
D. Cả A, B và C đều đúng.
III. Vận dụng
Câu 1. Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành các nhóm để luyện tập sao cho mỗi nhóm có ít nhất 2 người và không quá 10 người. Biết rằng các nhóm có số người như nhau, em hãy giúp huấn luyện viên chia nhé.
A. 15 nhóm;
B. 9 nhóm;
C. 5 nhóm;
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 6. Hỏi a có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 4 không?
A. a chia hết cho 2 và 4.
B. a chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4.
C. a không chia hết cho 2 nhưng chia hết cho 4.
D. a không chia hết cho cả 2 và 4.
Câu 3. Để mở khóa két. Mai cần tìm được 8 chữ số ghép từ 4 số có hai chữ số được cho trong bảng dưới đây, các số được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn sao cho chúng chia hết cho 4 hoặc chia hết cho 5. Em hãy giúp Mai mở két nhé!
A. 24304548.
B. 02344458.
C. 30244548.
D. 24304845.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT