Với 65 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ
sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Quảng cáo
Dạng 1. So sánh phân số
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
Vì -5 > - 7 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
Vì – 12 < - 8 nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số được hai phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta quy đồng và (MSC: 56)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Do đó
Vậy các phân số sau khi đồng quy lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
MSC = 120
Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên
→ A sai.
Đáp án B: Vì 154 < 156 nên
→ B đúng
Đáp án C: Vì do nó là phân số âm
→ C sai.
Đáp án D: vì nó là phân số dương
→ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
+ 28 < 29 nên
+ 41 > 40 nên
Do đó:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
11 > (-22) nên
8 > (-9) nên
7 < 9 nên
6 > 4 nên
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
6 < 7 < 8 nên
9 < 13 < 18 nên
4 < 7 < 8 nên
4 < 5 < 7 nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Trả lời:
7 < 9 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn1là:
Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được:
Nhận thấy: suy ra
Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là:
Phân số lớn hơn1nhỏ hơn2là:
Phân số lớn hơn2là:
Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu12.. Lớp 6A cósố học sinh thích bóng bàn,số học sinh thích bóng chuyền,số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Môn bóng bàn.
B. Môn bóng chuyền.
C. Môn bóng đá.
D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.
Trả lời:
Ta có:
Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.
Đáp án cần chọn là:C
Câu13. Phân sốlà phân số tối giản khi ƯC(a; b)bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Trả lời:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là1 và−1.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 14 . Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:ƯCLN(2;4) = 2 ≠ 1 nên loại.
Đáp án B:ƯCLN(15;96) = 3 ≠ 1nên loại.
Đáp án C:ƯCLN(13;27) = 1 nên C đúng.
Đáp án D:ƯCLN(29;58) = 29 ≠ 1nên D sai.
Đáp án cần chọn là:C
Câu15. Rút gọn phân sốvề dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A.
B. 31
C. −1
D. 4
Trả lời:
Ta có:
Vậy tử số của phân số cần tìm là4
Đáp án cần chọn là:D
Câu 16. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức sau khi rút gọn đến tối giản?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Dạng 2. Các dạng toán về so sánh phân số
Câu 1. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Trả lời:
Vì – 12 > - 17 nên hay
Đáp án cần chọn là: A
Câu3. Mẫu số chung của các phân số là
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Trả lời:
Ta có:
5 = 5.1
18 = 2.32
75 = 3.52
⇒BCNN(5; 18; 75) = 2.32.52 = 450
Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là450
Đáp án cần chọn là:D
Câu 4. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
BCNNhay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là
Đáp án cần chọn là:D
Câu 5. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A: Ta có:
Vì nên suy ra nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
Vì nên suy ra nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
Vì nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần ta được:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Dễ thấy:
So sánh: và
Ta có:
Vì – 208 < - 149 nên hay
Vậy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số và ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
MSC = 91
Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Cho và . Chọn câu đúng
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Trả lời:
Vì A < 1 nên loại đáp án C
So sánh A và B:
MSC = 450
Vì 125 > 72 nên hay
Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Trả lời:
MSC: 36
Khi đó:
Mà nên
Màx.3 < y.4 nên:
+ Nếux.3 = 3 thìy.4 = 4hoặcy.4 = 8
Hay nếux = 1thìy = 1hoặcy = 2
+ Nếux.3 = 6thìy.4 = 8
Hay nếux = 2thìy = 2
Vậy các cặp số nguyên(x; y)là(1; 1), (1; 2), (2; 2)
Đáp án cần chọn là:B
Câu10. Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Trả lời:
Gọi phân số cần tìm là
Ta có:
hay
Số giá trị củaxlà:(29−21):1+1=9
Vậy có tất cả9phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là:A
Câu11. Tìm một phân số có mẫu là13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với−20và nhân mẫu với5.
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Gọi phân số cần tìm là:
Theo yêu cầu bài toán:
a.5 = a + (−20)
a.5 – a = −20
a.4 = −20
a = (−20):4
a = −5
Vậy phân số cần tìm là
Đáp án cần chọn là:C
Câu12. So sánh các phân số
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Trả lời:
Vì nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B< C
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13. So sánh và
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
Trả lời:
Dễ thấy A < 1 nên:
Vậy A < B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14. So sánh và với 1
A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A > 1 > B
D. 1 > A > B
Trả lời:
MSC = 77
Do đó: hay B < A < 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Quy đồng mẫu hai phân số và ta được kết quả là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Trả lời:
Để quy đồng mẫu hai phân sốvà , ta làm như sau:
- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;
- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;
- Ta có: và
Đáp án cần chọn là:B
Câu 16. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Vì
Vì
Vì
Vì
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Trả lời:
7 < 9 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu18. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Trả lời:
Ta có:
17 < 18 < 19 nên hay
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh và
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Do vậy:
Đáp án cần chọn là: A
Câu20. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Trả lời:
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là:
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là:
Ta có:
Vì nên
Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 21. Phân số nào dưới đây là kết quả của biểu thức sau khi rút gọn đến tối giản?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22. Biểu thức sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:
A. 16
B. 3
C.
D.
Trả lời:
Vậy mẫu số của phân số đó là3
Đáp án cần chọn là:B
Câu 23. Sau khi rút gọn biểu thức ta được phân số .
Tính tổng a + b
A. 26
B. 13
C. 52
D. 8
Trả lời:
Do đó a = 2, b = 11 nên a + b = 13
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24. Rút gọn phân số ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25. Tìm phân số tối giản biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng
A.
B
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
7.(a + 6) = 3.(b + 14)
7a + 42 = 3b + 42
7a = 3b
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26. Rút gọn phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Dạng 3. Hỗn số dương
Câu 1. Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có: 4 : 3 bằng a (dư 1) nên
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2. Tính
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Tìm x biết
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Trả lời:
Ta có:
14 + x = 15
x = 15 – 14
x = 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
Nên A sai.
Đáp án B:
Nên B sai
Đáp án C:
Nên C đúng
Đáp án D:
Nên D sai
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần luwotj các hỗn số là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Hình a:
Hình b:
Hình c:
Hình d:
Vậy ta được các hỗn số:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
A. −0,09; −0,625; 3,08
B. −0,009; −0,625; 3,08
C. −0,9; −0,625; 3,08
D. −0,009; −0,625; 3,008
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8. Tính giá trị biểu thức biết
A. – 870
B. – 87
C. 870
D.
Trả lời:
Thay vào M ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9. Tìm số tự nhiên x sao cho:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
1,5 < x < 6,4
Vì x là số tự nhiên nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
a)
b)
c)
d)
Vậy ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
A. giờ
B. giờ
C. giờ
D. giờ
Trả lời:
2 giờ 15 phút = giờ
Đáp án cần chọn là: C
Dạng 4. Các dạng toán về hỗn số dương
Câu 1. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án A:
Nên A sai
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%; ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Ta có:
Ta chia thành hai nhóm phân số là: và
Nhóm 1:
nên
Nhóm 2:
nên
Vậy
Hay
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6. Tính hợp lí ta được
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Giá trị của là:
A.
B. 0
C.
D. 1
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8. Tìm x biết
A. 0
B.
C.
D. 1
Trả lời:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
tạ; tạ; tạ; tạ; 365 kg
A. tạ; tạ; 365 kg; tạ; tạ;
B. tạ; tạ; tạ; tạ; 365 kg
C. tạ; tạ; ; 365 kg; tạ; tạ
D. tạ; 365 kg; tạ; tạ; tạ
Trả lời:
Ta có:
tạ = tạ = tạ
tạ = tạ
tạ =tạ
→ Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
tạ; tạ ; 365 kg; tạ;tạ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
a)
b)
c)
d)
Vậy ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11.Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong115115giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C. Vận tốc hai xe bằng nhau
D. Không so sánh được
Trả lời:
Đổi 70 phút = giờ
Vận tốc của xe taxi là:
Vận tốc của xe tải là:
Ta có: nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.