Bài tập Phép cộng và phép trừ phân số (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Phép cộng và phép trừ phân số (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số gồm 39 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Tìm x biết x=313+920

A. 1233

B. 177260

C. 187260

D. 17726

Câu 2. Cho A=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng

A. A > 1

B. A=211

C. A = 1

D. A – 0

Câu 3. Tìm x ∈ Z biết 56+78x24512+58

A. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}

B. x ∈ {–1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

C. x ∈ {–1; 0; 1; 2; 3; 4}

D. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 4. Chọn câu đúng. Với a; b; m ∈ Z; m ≠ 0 ta có

A. am+bm=abm

B. am+bm=a.bm

C. am+bm=a+bm

D. am+bm=a+bm+m

Câu 5. Tổng 46+2781 có kết quả là:

A. 13

B. 43

C. 34

D.1

Câu 6. Tính tổng hai phân số 3536 và 12536

A. 52

B. 295

C. 409

D. 409

Câu 7. Chọn câu đúng

A. 411+711>1

B. 411+711<0

C. 811+711>1

D. 411+711>1

Câu 8. Chọn câu sai

A. 32+23>1

B. 32+23=136

C. 34+417=3568

D. 412+2136=1

Câu 9. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A  chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B  chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C  thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A. 4 giờ

B. 3 giờ

C. 1 giờ

D. 2 giờ

Câu 10. Số đối của phân số 137 là:

A. 137

B. 137

C. 137

D. tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 11. Kết quả của phép tính 34720 là:

A. 110

B. 45

C. 25

D. 110

Câu 12. Tìm x biết x+114=57

A. 914

B. 114

C. 1114

D. 12

Câu 13. Giá trị của x thỏa mãn 1520x=716 là:

A. 516

B. 516

C. 1916

D. 1916

Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A. 2

B. 1

C. –1

D. 5

Câu 15. Tính 415265439 ta được

A. 139

B. 215

C. 265

D. 115

Câu 16. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A. 1740

B. 140

C. 113

D. 1

Câu 17. Phép tính 97512 là:

A. 7384

B. 1384

C. 8384

D. 14384

Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1. Cho M = 2131+1674453+1031 + 953 và N = 12 + 15 + 57 + 16 + 335 + 13 + 141. Chọn câu đúng

A. M=27;N=141

B. M=0;N=141

C. M=167;N=8341

D. M=27;N=141

Câu 2. Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A. n ∈ {1; −1; 7; −7} 

B. n ∈ {0; 6}

C. n ∈ {0; −2; 6; −8}         

D. n ∈ {−2; 6; −8}

Câu 3. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 1541+13841x<12+13+16?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 4. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán 

B. Tính chất kết hợp   

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 5. Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là

A. 5335

B. 5135

C. 335

D. 335

Câu 6. Chọn câu sai

A. 32+23>1

B. 32+23=136

C. 34+417=3568

D. 412+2136=1

Câu 7. Tìm x biết x15=2+34

A. x=2120

B. x=2920

C. x=310 

D. x=910

Câu 8. Tính hợp lí biểu thức 97+134+15+57+34 ta được kết quả là

A. 95

B. 115

C. 115

D. 15

Câu 9. Tính tổng A=12+16+112+...+199.100 ta được

A. S>35

B. S<45

C. S>45

D. Cả A, C đều đúng

Câu 10. Cho S=121+122+123+...+135

Chọn câu đúng

A. S>12

B. S < 0

C. S=12

D. S = 2

Câu 11. Tính hợp lí B=3123730+823 ta được

A. 2330

B. 730

C. 730

D. 2330

Câu 12. Cho M = 13+1267+1341 − 79672841 và N = 38458451751311. Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Câu 13. Tìm x sao cho x712=171819

A. 14

B. 1712

C. 14

D. 1712

Câu 14. Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn a5+110=1b?

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Câu 15. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A. 23;32

B. 1213;1312

C. 12;12

D. 34;43

Câu 16. Số đối của 227 là:

A. 272

B. 227

C. 227

D. 227

Câu 17. Tính 1649

A. 518

B. 536

C. 1118

D. 1336

Câu 18. Chọn câu đúng

A. 41312=526

B. 1213=56

C. 172015=1320

D. 51513=15

Câu 19. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769

A.310

B. 1323

C. 25

D. 310

Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5143714 ≤ x ≤ 31733131313173737373?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Câu 21. Cho x là số thỏa mãn x + 45.949.13413.17 + ... + 441.45 = 3745. Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm 

B. x = 0          

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Câu 22. Cho P = 122132 + ... + 120022 + 120032. Chọn câu đúng

A. P > 1

B. P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên