Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng gồm 17 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Câu 1. Cho n điểm phân biệt ((n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong nn điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 9.

B. n = 7.          

C. n = 8.

D. n = 6.

Câu 2. Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

A. 3

B. 4

C. 5             

D. 6

Câu 3. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; 

IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN          

B. EF < IK 

C. AB = PQ      

D. AB = EF

Câu 4. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL   

B. MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP         

C. MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP                

D. MN; MQ; ML; MP; NP

Câu 5. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK (G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm G          

B. Điểm H                      

C. Điểm K      

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 6. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:

A. PN + MN = PN               

B. MP + MN = PN    

C. MP + PN = MN     

D. MP – PN = MN

Câu 7. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

A. 1               

B. 2 

C. 0     

D. Vô số

Câu 8. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10   

B. 90  

C. 40   

D. 45

Câu 9. Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau:
 Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

A. Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

B. Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

C. Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

D. Bài tập Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Câu 10. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.

A. 4cm

B. 7cm

C. 6cm

D. 14cm

Câu 11. Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài của đoạn thẳng IN là?

A. 3cm

B. 11cm          

C. 1,5cm

D. 5cm

Câu 12. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. EK > FK

B. EK < FK   

C. EK = FK   

D. EK > EF

Câu 13. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.  Biết rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

A. MA = 8cm; MB = 2cm.     

B. MA = 7cm; MB = 5cm.

C. MA = 6cm; MB = 4cm.             

D. MA = 4cm; MB = 6cm.

Câu 14. Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm PP nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP – PK = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

A. IP = 2cm; PK = 6cm.        

B. IP = 3cm; PK = 5cm.                           

C. IP = 6cm; PK = 2cm.                     

D. IP = 5cm; PK = 1cm.

Câu 15. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Cho biết 

MN = 2cm; MQ = 5cm và NP = 1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

A.  MP = PQ             

B. MP = NQ

C. MN = PQ               

D. Cả B, C đều đúng.

Câu 16. Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC = 23CB. Tính độ dài đoạn thẳng AC và BC.

A. BC = 2,7cm; AC = 1,8cm.                     

B. BC = 1,8cm; AC = 2,7cm.                             

C. BC = 1,8cm; AC = 1,8cm.           

D. BC = 2cm; AC = 3cm.

Câu 17. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng 

 AD = 16cm; AC – CD = 4cm; CD = 2AB.

Tính độ dài đoạn thẳng BD.BD.

A. BD = 11cm.                       

B. BD = 14cm.   

C. BD = 13cm.           

D. BD = 12cm.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên