Face off là gì



Nghĩa từ Face off

Ý nghĩa của Face off là:

  • Đối đầu

Ví dụ cụm động từ Face off

Ví dụ minh họa cụm động từ Face off:

 
- The company FACED OFF the competition.
Công ty phải đối đầu với cuộc thi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Face off trên, động từ Face còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên