Fend off là gì



Cụm động từ Fend off có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Fend off

Ý nghĩa của Fend off là:

  • Chống lại thành công

Ví dụ cụm động từ Fend off

Ví dụ minh họa cụm động từ Fend off:

 
- He managed to FEND OFF the criticism in the press.
Anh ta thành công chống lại sự chỉ trích từ dư luận.

Nghĩa từ Fend off

Ý nghĩa của Fend off là:

  • Đẩy kẻ tấn công đi

Ví dụ cụm động từ Fend off

Ví dụ minh họa cụm động từ Fend off:

 
- She FENDED OFF the dog when it attacked her.
Cô ấy đã đẩy được con chó đi khi nó tấn công cô ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Fend off trên, động từ Fend còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên