Fiddle around là gì
Cụm động từ Fiddle around có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Fiddle around
Ý nghĩa của Fiddle around là:
Tốn thời gian làm những điều vô bổ hoặc làm gì đó không thành công
Ví dụ cụm động từ Fiddle around
Ví dụ minh họa cụm động từ Fiddle around:
- I FIDDLED AROUND with the phone but couldn't get any signal. Tôi tốn rất nhiều thời gian với cái điện thoại nhưng nó vẫn không có tín hiệu.
Nghĩa từ Fiddle around
Ý nghĩa của Fiddle around là:
Làm các hành động nhỏ bằng tay
Ví dụ cụm động từ Fiddle around
Ví dụ minh họa cụm động từ Fiddle around:
- He FIDDLED AROUND for something in his pockets. Anh ấy nghịch thứ gì đó trong túi.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Fiddle around trên, động từ Fiddle còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)