Flick through là gì



Cụm động từ Flick through có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Flick through

Ý nghĩa của Flick through là:

  • Chuyển kênh tivi nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Flick through

Ví dụ minh họa cụm động từ Flick through:

 
-   I FLICKED THROUGH the channels to see if there was anything worth watching.
Tôi chuyển kênh nhanh chóng để xem liệu có gì đáng để xem hay không.

Nghĩa từ Flick through

Ý nghĩa của Flick through là:

  • Lướt qua thứ gì đó nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Flick through

Ví dụ minh họa cụm động từ Flick through:

 
-  I FLICKED THROUGH the magazine and decided to buy it.
Tôi đọc lướt quyển tạp chí và quyết định mua nó.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Flick through trên, động từ Flick còn có một số cụm động từ sau:


f-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên